Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.60 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số6.7, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐỀ 6 - 7 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 - mx - 4 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (- ¥ ; 0).Câu II (2,0 điểm) æ xö 1. Giài phương trình: cot x + sin x ç1 + t an x. t an ÷ = 4 ÷ ç è 2ø 1 1 2. Giải phương trình: log4 (x - 1) + = + log2 x + 2 log2x + 1 4 2Câu III (1,0 điểm) p 4 dx Tính tích phân: I = ò cos x 0Câu IV (1,0 điểm) Cho khối hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a,· · ·A AB = BAD = A AD = 600 . Hãy tính thể tích của khối hộp.Câu V (1,0 điểm) 111 + + = 4 . Chứng minh rằng: Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz 1 1 1 + + £1 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2zII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;2) , đường trung tuyến(BM) : 2x + y + 1 = 0 và đường phân giác trong (CD) : x + y - 1 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng BC. 2. Trong không gian (Oxyz) cho điểm A(- 1;6;6), B(3; - 6; - 2) . Tìm điểm M thuộcmặt phẳng (Oxy) sao cho tổng M A + MB đạt giá trị nhỏ nhất.Câu VII.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khácnhau? Tính tổng của các số tự nhiên đó.2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng(D 1 ) : x - y + 1 = 0, (D 2 ) : 2x + y + 1 = 0 và điểm M(2;1) . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng (D 1 ), (D 2 ) lầnlượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 2. Trong Kg(Oxyz) cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có A trùng với gốc tọađộ, B(a;0; 0), D(0;a;0), A (0; 0; b) (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC. Tính thể tích khối tứ diệnBDAM theo a và b và xác a định tỷ số để hai mặt phẳng (ABD) và (MBD) vuông góc với nhau. bCâu VII.b (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ sốvà thỏa mãn điều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba số đầu nhỏ hơn tổngcủa ba chữ số cuối một đơn vị? ------------------------Hết------------------------ KẾT QUẢ ĐỀ 6I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m £ - 3Câu II (2,0 điểm) p 5p 1. x = + k p; x = + kp 12 12 5 2. x = 2Câu III (1,0 điểm) I = ln(1 + 2)Câu IV (1,0 điểm) a3 2 V= 2Câu V (1,0 điểm) Sử dụng bất đẳng thức CauchyII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. 4x + 3y + 4 = 0 2. M(2; - 3;0)Câu VII.a (1,0 điểm) a) 600 số b) Tổng các số là 196665002. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. 5x - 2y - 8 = 0 a 2b a 2. V = ; =1 4 bCâu VII.b (1,0 điểm) 108 số ------------------------Hết------------------------ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số y = - x 3 + (2m + 1)x 2 - (m 2 - 3m + 2)x - 4 (1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 12. Xác định m để đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐỀ 6 - 7 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 - mx - 4 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (- ¥ ; 0).Câu II (2,0 điểm) æ xö 1. Giài phương trình: cot x + sin x ç1 + t an x. t an ÷ = 4 ÷ ç è 2ø 1 1 2. Giải phương trình: log4 (x - 1) + = + log2 x + 2 log2x + 1 4 2Câu III (1,0 điểm) p 4 dx Tính tích phân: I = ò cos x 0Câu IV (1,0 điểm) Cho khối hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a,· · ·A AB = BAD = A AD = 600 . Hãy tính thể tích của khối hộp.Câu V (1,0 điểm) 111 + + = 4 . Chứng minh rằng: Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz 1 1 1 + + £1 2x + y + z x + 2y + z x + y + 2zII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;2) , đường trung tuyến(BM) : 2x + y + 1 = 0 và đường phân giác trong (CD) : x + y - 1 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng BC. 2. Trong không gian (Oxyz) cho điểm A(- 1;6;6), B(3; - 6; - 2) . Tìm điểm M thuộcmặt phẳng (Oxy) sao cho tổng M A + MB đạt giá trị nhỏ nhất.Câu VII.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khácnhau? Tính tổng của các số tự nhiên đó.2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng(D 1 ) : x - y + 1 = 0, (D 2 ) : 2x + y + 1 = 0 và điểm M(2;1) . Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt hai đường thẳng (D 1 ), (D 2 ) lầnlượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 2. Trong Kg(Oxyz) cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có A trùng với gốc tọađộ, B(a;0; 0), D(0;a;0), A (0; 0; b) (a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm cạnh CC. Tính thể tích khối tứ diệnBDAM theo a và b và xác a định tỷ số để hai mặt phẳng (ABD) và (MBD) vuông góc với nhau. bCâu VII.b (1,0 điểm) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ sốvà thỏa mãn điều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba số đầu nhỏ hơn tổngcủa ba chữ số cuối một đơn vị? ------------------------Hết------------------------ KẾT QUẢ ĐỀ 6I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m £ - 3Câu II (2,0 điểm) p 5p 1. x = + k p; x = + kp 12 12 5 2. x = 2Câu III (1,0 điểm) I = ln(1 + 2)Câu IV (1,0 điểm) a3 2 V= 2Câu V (1,0 điểm) Sử dụng bất đẳng thức CauchyII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. 4x + 3y + 4 = 0 2. M(2; - 3;0)Câu VII.a (1,0 điểm) a) 600 số b) Tổng các số là 196665002. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. 5x - 2y - 8 = 0 a 2b a 2. V = ; =1 4 bCâu VII.b (1,0 điểm) 108 số ------------------------Hết------------------------ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số y = - x 3 + (2m + 1)x 2 - (m 2 - 3m + 2)x - 4 (1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 12. Xác định m để đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn toán cơ bản toán cấp 3 tự ôn luyện toán cách nhớ công thức toán đề thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 105 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 58 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 36 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 30 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
5 trang 29 0 0