Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.87 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số8.9, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐỀ 8 + 9 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 14 3 x - mx 2 +Cho hàm số y = (1) 2 21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 32. Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đạiCâu II (2,0 điểm) 3 (sin x + t an x )1. Giài phương trình: - 2 cos x = 2 t an x - sin x ( ) ( ) ( ) x 2 - 1 . log5 x + x 2 - 1 = log20 x - x2 - 12. Giải phương trình: log4 x -Câu III (1,0 điểm) 5 3x 2 + 1Tính tích phân: I = ò dx x 3 - 2x 2 - 5x + 6 4Câu IV (1,0 điểm)Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường chéo BCcủa mặt bên (BCCB) tạo với mặt bên (ABBA) một góc 300 . Tính thể tích củakhối lăng trụ.Câu V (1,0 điểm)Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có: æ y öæ 9ö ÷ ³ 256 (1 + x )ç1 + ÷ç1 + ÷ ç ÷ç ÷ ç x øç è ÷ yø èKhi nào đẳng thức xảy ra ?II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có diện tích là S = , hai đỉnh là 2A(2; - 3), B(3; - 2) và trọng tâm G của tam giác thuộc đường thẳng(d ) : 3x - y - 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C.2. Trong không gian (Oxyz), lập phương trình mặt phẳng (a ) đi qua hai điểm 1A(2; - 1;0), B(5;1;1) và khoảng cách từ điểm M(0; 0; ) đến mặt phẳng (a ) bằng 2 7 .63Câu VII.a (1,0 điểm)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số,trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần.2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình đường thẳng (D ) cách điểm A(- 2;5)một khoảng bằng 2 và cách điểm B(5;4) một khoảng bằng 3.2. Trong không gian (Oxyz), cho hình lập phương ABCD.ABCD biếtA(0;0; 0), B(1; 0;0), D(0;1; 0), A (0;0;1) . Lập phương trình mặt phẳng (a ) chứađường thẳng CD và tạo với mặt phẳng (BB D D ) một góc nhỏ nhấtCâu VII.b (1,0 điểm)Số a = 23.54.7 2 có bao nhiêu ước số KẾT QUẢ ĐỀ 8I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m £ 0Câu II (2,0 điểm) 2p 1. x = ± + k2p 3 1 2. x = 1; x = (5log20 4 + 5- ) log20 4 2Câu III (1,0 điểm) 2 4 13 7 14 I= - ln + ln + ln 2 3 3 15 6 5Câu IV (1,0 điểm) a3 6 V= 4Câu V (1,0 điểm) Sử dụng bất đẳng thức CauchyII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. C(- 2;10);C (1; - 1) 2. x + y - 5z - 1 = 0;5x - 17y + 19z - 27 = 0Câu VII.a (1,0 điểm) 5880 số2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. y - 7 = 0;7x + 24y - 56 = 0;4x + 3y - 17 = 0;3x - 4y + 16 = 0 2. x + 2y + z - 3 = 0Câu VII.b (1,0 điểm) 60 ước số ------------------------Hết------------------------ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m 4 (1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 12. Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại vàcực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều.Câu II (2,0 điểm)1. Giải phương trình: 2 s in3x (1 - 4 sin 2 x ) = 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐỀ 8 + 9 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 14 3 x - mx 2 +Cho hàm số y = (1) 2 21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 32. Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đạiCâu II (2,0 điểm) 3 (sin x + t an x )1. Giài phương trình: - 2 cos x = 2 t an x - sin x ( ) ( ) ( ) x 2 - 1 . log5 x + x 2 - 1 = log20 x - x2 - 12. Giải phương trình: log4 x -Câu III (1,0 điểm) 5 3x 2 + 1Tính tích phân: I = ò dx x 3 - 2x 2 - 5x + 6 4Câu IV (1,0 điểm)Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường chéo BCcủa mặt bên (BCCB) tạo với mặt bên (ABBA) một góc 300 . Tính thể tích củakhối lăng trụ.Câu V (1,0 điểm)Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có: æ y öæ 9ö ÷ ³ 256 (1 + x )ç1 + ÷ç1 + ÷ ç ÷ç ÷ ç x øç è ÷ yø èKhi nào đẳng thức xảy ra ?II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có diện tích là S = , hai đỉnh là 2A(2; - 3), B(3; - 2) và trọng tâm G của tam giác thuộc đường thẳng(d ) : 3x - y - 8 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C.2. Trong không gian (Oxyz), lập phương trình mặt phẳng (a ) đi qua hai điểm 1A(2; - 1;0), B(5;1;1) và khoảng cách từ điểm M(0; 0; ) đến mặt phẳng (a ) bằng 2 7 .63Câu VII.a (1,0 điểm)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số,trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần.2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy, lập phương trình đường thẳng (D ) cách điểm A(- 2;5)một khoảng bằng 2 và cách điểm B(5;4) một khoảng bằng 3.2. Trong không gian (Oxyz), cho hình lập phương ABCD.ABCD biếtA(0;0; 0), B(1; 0;0), D(0;1; 0), A (0;0;1) . Lập phương trình mặt phẳng (a ) chứađường thẳng CD và tạo với mặt phẳng (BB D D ) một góc nhỏ nhấtCâu VII.b (1,0 điểm)Số a = 23.54.7 2 có bao nhiêu ước số KẾT QUẢ ĐỀ 8I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m £ 0Câu II (2,0 điểm) 2p 1. x = ± + k2p 3 1 2. x = 1; x = (5log20 4 + 5- ) log20 4 2Câu III (1,0 điểm) 2 4 13 7 14 I= - ln + ln + ln 2 3 3 15 6 5Câu IV (1,0 điểm) a3 6 V= 4Câu V (1,0 điểm) Sử dụng bất đẳng thức CauchyII. PHẦN RIÊNG (3 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).1. Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa (2.0 điểm) 1. C(- 2;10);C (1; - 1) 2. x + y - 5z - 1 = 0;5x - 17y + 19z - 27 = 0Câu VII.a (1,0 điểm) 5880 số2. Theo chương trình Nâng cao:Câu VIb (2,0 điểm) 1. y - 7 = 0;7x + 24y - 56 = 0;4x + 3y - 17 = 0;3x - 4y + 16 = 0 2. x + 2y + z - 3 = 0Câu VII.b (1,0 điểm) 60 ước số ------------------------Hết------------------------ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 180 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số y = x 4 - 2mx 2 + 2m + m 4 (1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 12. Xác định m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại vàcực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều.Câu II (2,0 điểm)1. Giải phương trình: 2 s in3x (1 - 4 sin 2 x ) = 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu ôn toán cơ bản toán cấp 3 tự ôn luyện toán cách nhớ công thức toán đề thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 105 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 58 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 37 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 36 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán - Trường THPT Thực hành
1 trang 33 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 30 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 30 0 0 -
131 trang 30 0 0
-
5 trang 29 0 0