Danh mục

Từ điển Pháp-Việt về sinh học: Phần 2

Số trang: 125      Loại file: pdf      Dung lượng: 20.70 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ điển sinh học Pháp-Việt có khoảng 20000 thuật ngữ thường dùng về sinh học, thực vật học, động vật học, giải phẫu học động vật và thực vật, tế bào học, phôi sinh học, di truyền học, sinh lý học, sinh thái học... và một số tên sinh vật thường gặp. Tác giả đã lựa chọn những thuật ngữ tiếng Việt quen dùng và đặt những thuật ngữ mới để tiện dùng hơn đối với bạn đọc. Tài liệu gồm 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 2 sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ điển Pháp-Việt về sinh học: Phần 2 123 jarỉth a g liiỉt m gà lối núi CAO, Ithaginit ivoỉre végétal ngà thực vẠtin le m (con) cu6n chiếu đũa, lu ỉiu iv raỉe / cổ lùng, LoliumỈTC / cAy hứng th6og, Aịuga ỉx ia / c&y dièo vĩ, Ixitỉv e tte / c&y húng thồng, A juga ■xode m ve cứcg, IxodetÌTOÌre m ngả ỉxodỉdés mpl họ Ve cứng ^ de« d«nU ngả răng ỉx o n i m c&y đjar 124JaroM e / cAy đẠu Uèn lý, Lúihyrus jon« A e ttri cAy bắc boa» ôuumu* umbellatusjarouo»e / cảy đẶu liên Jý, Lathyrus n ta rỉn cầy kim txTiỳc Ẳn, UlexjarovỈ9aỉon / 8 xu&n hóa euTopaeusja r r e tỉè r e / cá h5, Lepidoput )o n c a e ẻ e a fp l họ Bẩcja s e u r m (cKim) sáo mào» Ẽombycilla jo n c h a ỉe / bãi bẵoja8Tnỉn m cày nhài, /asm inum grandi- jo n c b è re / bãi bSc /lorunt jo n q u Jlle / c&ythủy tiền hSr,Narcit- b â ta rd rau khồ-i Ằu, Lycium sus jonquilla rnropaeum jo rd a n o n m jocđanonjaM Ỉdểa mpl họ Bọ thầy tu jo n b a rb e / cây rAu thẳn^ SemỊxrvirumja tr o p h a m cày dSu mè, Jatrophf. curcus jo u e / má m a n ỉh o t cây sẳn, Manihot uli’ ju b a rte / cá voi bưó-u, Megaptera boopt ỉissima ja b e a m cảy dừa Chilè, Jubea spectabilisja n n e m lòng 125 k ỉn Kk ad su ra m cAy ugù vị n*m, Kadtura k a rỵ o m è r^ m bợng nb&dkaem pférie m cAy địa ỉiSii) Kaempferia k a rỵ o m ể rite m bọng nh&nk ak ap o m vọt cú, Strigopt haborptilu* k a rỵ o ty p e m kiều nhấn, dạng nhiỉmkakatoè* m vẹt m ìo, Cacaiua B&ck a k e rla k IR ffián> Blattữ k»va n cày hồ tiều TĨ, piper methy-k a k e rU t m giản, Blatta stirumk«ki m cấy hồng» Diotpyro* kaki k a v a m cầy h& tỉèu r ỉ , Piper methy-k aỉan ch o e m cấy thuồc bòng, Kalan- sticum choe pinnata; cây sừng hu* kiw l m chim kÌTÌ, chim khòng cánht k o rth a ỉs ia m cAj cọ ỉeo, Korthaỉsia A p ltryx k o n d so n m cAy b4 q dAy hoa, Pueraria k n e n ta m cây máu ch 5 , Kntm a cor- thunbtrgiana ticosa kouMO m cky hoa kfa& to, Brayera k o a la m gSu ỉúi» Phoicolarcịus antkelm inthica k o b m ỉinh dưcrng sừng cánh nẨ, Kobus k ra m e rỉa m cAy hoa gáo, Krameria kobem m chim ckt chAn đ i , Faico ka- ^ khía SÂU la b ỉa c é e a /p / họ Hoa môi la c ỉn n le / mũi cong ra (cánh hoa họ ỉa b ỉé a hỉnh mối Hoa tấn) labiéee f pl họ Hoa mối U c ỉ n t d é a (bị) khía U b ỉle a d i rụng la c ta ỉre m nSm sữa, Lactarius la b ỉu m m nriôi d ư ứ i (sảu bọ) ỉa c ta se / ỉactaza ỉa b la b m cây đậu ván, Dolichos lablal lact«8cent a cỏ dịch Irtng sữa l« b o u rea « e / dế dũi, Grỵllotalpa la c tỉĩè rc a d ỉn stra; có nhựa tnù la b re m môi trên; cá hàng chài,Labrus la c tỉllo re a có hoa tr&ng eữa la b rid é s mpl họ Cá hàng chài la c tu c a /n rau dỉểp, Lactuca ỉa b n r n n m m cây đẠu chồi mun, Cyti- la c u n e / ]ỗ hồng, lft khuySt siư laburnum la c a n c u x a hồng ỉa b y rin th e m đưò’Dg rui lacoB tre a ỏr hồ la b ỵ rỉn th o d o n te a m pl bộ Lưõ^ng cư la d a n n m m gốm báo nhật rãng rSi (hóa thạch) la g e n a rỉa m cầy b£u, Lagenaria U ccase / liCAxa la g ể n ỉío rm e a hlnh bắu la e e ỉfè re a cho scrn, ...

Tài liệu được xem nhiều: