TỪ ĐIỂN THẢO MỘC DƯỢC HỌC - DS TRẦN VIỆT HƯNG
Số trang: 90
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.94 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu 43 tên thảo mộc được sử dụng để làm thuốc. Qua đó, trình bày các đặc tính thực vật, thành phần hóa học, đặc tính dược học và tài liệu được sử dụng. Tài liệu tổng hợp thông tin về các loài thảo dược do Ds. Trần Việt Hưng biên soạn, mời các bạn tham khảo. Gồm gần 50 loài thảo dược.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ ĐIỂN THẢO MỘC DƯỢC HỌC - DS TRẦN VIỆT HƯNGng h p:khampha8888@yahoo.com cl c Kt 1. i B Tr ng 2. i Xà Lách 3. 4. Cây cacao 5. Cây X ng R ng Cú 6. Mc 7. C i Tr ng 8. u R ng 9. u Tây 10. 11. u 12. Gai Ch ng 13. Hành H ng 14. Hành T m 15. 16. Hoa Dành Dành 17. Hoa ào 18. Hoa Hiên(Kim Châm) 19. Hoa Hoè 20. Hoa Lan - Hu 21. Hoa Magnolia 22. Hoa Mai 23. Hoa M u n 24. Hoa Mimosa 25. Hoa Sen 26. Hoa S 27. Hoa Violet 28. Mãng C u Xiêm ng C t 29. Lông 30. 31. Ngãi Hoa Vàng 32. Ngò Gai 33. i 34. Ri ng 35. Roi (M n) u Riêng 36. 37. Sim 38. Su Hào 39. Su Su 40. Táo 41. Táo T u i Tây 42. 43. Wasabi Kt .. cây thu c ng a c SARS ? ::: DS Tr n Vi t H ng :::Trong khi Trung Hoa, ài loan và Canada ang ph i v t v i phó v i b nhSARS, Vi t Nam là n c u tiên c WHO công nh n là ã ng n ch n c lan truy n c a SARS.. và có nh ng tin n.. là do xông h i B k t t inh ng b nh vi n.. và nh ng n i công c ng ông ng i lui t i (?). B k t ã c dùng trong dân gian gi u giúp m t tóc, h i b k t dùng xôngtrong nh ng ám tang, giúp tr kh nh ng mùi v ng ng.. k t, Gleditschia officinalis, thu c gia ình th c v t Cesalpi naceae ( hayLeguminosae), c dùng trong ông d c d i tên T o giác ( Tsao-chia=Zao-Jia). Anh ng g i là Chinese honey locust fruit, soap bean.. c tính th c v t : k t thu c lo i cây thân m c,cao 5-10m, thân có gai to và c ng chia nhánh. Lá m c so le, kép lông chim, hình tr ng thuôn dài , c 25mm x 15mm, mép lá có r ng c a nh . Hoa m c thành chùm nách lá hay ng n, màu tr ng. Qu c ng, khi chín màu en dài 10- 12cm , r ng 1-2 cm h i cong, hay th ng : trong qu có 10-12 h t màu nâu c 7mm; quanh h t là t ch t b t màu vàng nh t. B k t ra hoa vào tháng 5-7, và ra qu vào tháng 10-12. B k t có ngu n g c t khu v c gi a Nam Trung Hoa và c Vi t Nam, c tr ng h u nh kh p Vi t Nam ( Riêng o Cát Bà có n 40 ngàn cây,cung c p 40 t n b k t m i n m) B k t c ng c tr ng i Thái Lan, n . Qu c thu hái vào nh ng tháng 10-11 lúc ang màu xanh hay vàng nh t, ph i khô lâu , i sang màu en bóng. Riênggai b k t (c ng là m t v thu c) có th thu hái quanh n m , nh ng t t nh tlà t tháng 9 qua n tháng 3 n m sau( mùa ông-xuân), c ng c ph ikhô..Thành ph n hóa h c :Qu ch a :10% h n h p Saponin lo i triterpenic trong ó g m Gleditsia saponin B->G ,Australosid, Gledinin. , Gledigenin.Các h p ch t Flavonoids nh Luteolin, Saponaretin,Vitextin Homo-orientin,Orientin.Men Peroxidase ng h u c nh Galactose, Glucose, Arabinose..Các acid béo : Palmitic acid, Stearic acid, Oleic acid Linolic acid, Linoleic acid.Các sterols nh Stigmasterol, SitosterolCerylacohol ; tanninsGai b k t ch a : Gleditchia saponin B->G, Palmitic acid, acid béo ,hydrocarbon nh nonacosane, heptacosane..Nghiên c u c a Duke trên h t Gleditsia japonica, tr ng t i Hoa K ghi nh nhàm lu ng ch t béo cao h n 4. 3 % so v i 2. 8% n i loài tr ng t i Nh t. c tính d ch c: a s nh ng nghiên c u v B k t c th c hi n t i Trung Hoa, Nh t ( t iVi t Nam c ng có m t s công trình nghiên c u v ho t ch t c a b k t).Kh n ng huy t gi i : B k t có kh n ng huy t gi i r t m nh.Kh n ng kháng vi trùng : Dung d ch ly trích b ng n c có tác d ng c chEs ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TỪ ĐIỂN THẢO MỘC DƯỢC HỌC - DS TRẦN VIỆT HƯNGng h p:khampha8888@yahoo.com cl c Kt 1. i B Tr ng 2. i Xà Lách 3. 4. Cây cacao 5. Cây X ng R ng Cú 6. Mc 7. C i Tr ng 8. u R ng 9. u Tây 10. 11. u 12. Gai Ch ng 13. Hành H ng 14. Hành T m 15. 16. Hoa Dành Dành 17. Hoa ào 18. Hoa Hiên(Kim Châm) 19. Hoa Hoè 20. Hoa Lan - Hu 21. Hoa Magnolia 22. Hoa Mai 23. Hoa M u n 24. Hoa Mimosa 25. Hoa Sen 26. Hoa S 27. Hoa Violet 28. Mãng C u Xiêm ng C t 29. Lông 30. 31. Ngãi Hoa Vàng 32. Ngò Gai 33. i 34. Ri ng 35. Roi (M n) u Riêng 36. 37. Sim 38. Su Hào 39. Su Su 40. Táo 41. Táo T u i Tây 42. 43. Wasabi Kt .. cây thu c ng a c SARS ? ::: DS Tr n Vi t H ng :::Trong khi Trung Hoa, ài loan và Canada ang ph i v t v i phó v i b nhSARS, Vi t Nam là n c u tiên c WHO công nh n là ã ng n ch n c lan truy n c a SARS.. và có nh ng tin n.. là do xông h i B k t t inh ng b nh vi n.. và nh ng n i công c ng ông ng i lui t i (?). B k t ã c dùng trong dân gian gi u giúp m t tóc, h i b k t dùng xôngtrong nh ng ám tang, giúp tr kh nh ng mùi v ng ng.. k t, Gleditschia officinalis, thu c gia ình th c v t Cesalpi naceae ( hayLeguminosae), c dùng trong ông d c d i tên T o giác ( Tsao-chia=Zao-Jia). Anh ng g i là Chinese honey locust fruit, soap bean.. c tính th c v t : k t thu c lo i cây thân m c,cao 5-10m, thân có gai to và c ng chia nhánh. Lá m c so le, kép lông chim, hình tr ng thuôn dài , c 25mm x 15mm, mép lá có r ng c a nh . Hoa m c thành chùm nách lá hay ng n, màu tr ng. Qu c ng, khi chín màu en dài 10- 12cm , r ng 1-2 cm h i cong, hay th ng : trong qu có 10-12 h t màu nâu c 7mm; quanh h t là t ch t b t màu vàng nh t. B k t ra hoa vào tháng 5-7, và ra qu vào tháng 10-12. B k t có ngu n g c t khu v c gi a Nam Trung Hoa và c Vi t Nam, c tr ng h u nh kh p Vi t Nam ( Riêng o Cát Bà có n 40 ngàn cây,cung c p 40 t n b k t m i n m) B k t c ng c tr ng i Thái Lan, n . Qu c thu hái vào nh ng tháng 10-11 lúc ang màu xanh hay vàng nh t, ph i khô lâu , i sang màu en bóng. Riênggai b k t (c ng là m t v thu c) có th thu hái quanh n m , nh ng t t nh tlà t tháng 9 qua n tháng 3 n m sau( mùa ông-xuân), c ng c ph ikhô..Thành ph n hóa h c :Qu ch a :10% h n h p Saponin lo i triterpenic trong ó g m Gleditsia saponin B->G ,Australosid, Gledinin. , Gledigenin.Các h p ch t Flavonoids nh Luteolin, Saponaretin,Vitextin Homo-orientin,Orientin.Men Peroxidase ng h u c nh Galactose, Glucose, Arabinose..Các acid béo : Palmitic acid, Stearic acid, Oleic acid Linolic acid, Linoleic acid.Các sterols nh Stigmasterol, SitosterolCerylacohol ; tanninsGai b k t ch a : Gleditchia saponin B->G, Palmitic acid, acid béo ,hydrocarbon nh nonacosane, heptacosane..Nghiên c u c a Duke trên h t Gleditsia japonica, tr ng t i Hoa K ghi nh nhàm lu ng ch t béo cao h n 4. 3 % so v i 2. 8% n i loài tr ng t i Nh t. c tính d ch c: a s nh ng nghiên c u v B k t c th c hi n t i Trung Hoa, Nh t ( t iVi t Nam c ng có m t s công trình nghiên c u v ho t ch t c a b k t).Kh n ng huy t gi i : B k t có kh n ng huy t gi i r t m nh.Kh n ng kháng vi trùng : Dung d ch ly trích b ng n c có tác d ng c chEs ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình y giải phẫu học triệu chứng bệnh điều trị bệnh kiến thức y học điều trị nội khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 166 0 0 -
Đào tạo bác sĩ Y học cổ truyền - Điều trị nội khoa: Phần 1
271 trang 136 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
Đề cương ôn thi hết học phần: Bệnh nội khoa thú y 1
36 trang 115 0 0 -
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học y học - PGS. TS Đỗ Hàm
92 trang 107 0 0 -
4 trang 107 0 0
-
Sai lầm trong ăn uống đang phổ biến ở người Việt
5 trang 76 0 0 -
Điều trị học nội khoa - châu ngọc hoa
403 trang 60 0 0 -
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 51 0 0