Danh mục

Tự học Excel 2010 part 2

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.20 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hộp thoại để ch bi n thanh các lệnh truy cập nhanh Ribbon là gì? Ribbon: Excel 2010 thay đổi giao diện người dùng từ việc sử dụng các thanh th c đơn truyền th ng thành các cụm lệnh dễ dàng truy cập được trình bày ngay trên màn hình g i là Ribbon. Có các nhóm Ribbon chính: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Reviews, View, Developer, Add-Ins.Thanh công cụ RibbonHome: Là nơi chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc như: cắt, dán, sao chép, định dạng tài liệu, các kiểu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Excel 2010 part 2 Hộp thoại để ch bi n thanh các lệnh truy cập nhanhRibbon là gì?Ribbon: Excel 2010 thay đổi giao diện người dùng từ việc sử dụng các thanh th c đơn truyềnth ng thành các cụm lệnh dễ dàng truy cập được trình bày ngay trên màn hình g i là Ribbon. Cócác nhóm Ribbon chính: Home, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Reviews, View, Developer,Add-Ins. Thanh công cụ RibbonHome: Là nơi chứa các nút lệnh được sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc như: cắt,dán, sao chép, định dạng tài liệu, các kiểu mẫu có sẵn, chèn hay xóa dòng hoặc cột, sắp x p, tìmki m, l c dữ liệu,…Insert: Chèn các loại đ i tượng vào bảng tính như: bảng biểu, vẽ sơ đồ, đồ thị, ký hiệu, …Page Layout: Chứa các nút lệnh về việc hiển thị bảng tính và thi t lập in ấn.Formulas: Chèn công thức, đặt tên vùng (range),công cụ kiểm tra theo dõi công thức, điều khiển việc tính toán của Excel.Data: Các nút lệnh thao đ i với dữ liệu trong và ngoài Excel, các danh sách, phân tích dữliệu,…Review: Các nút lệnh kiễm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích vào các ô, các thi t lậpbảo vệ bảng tính.View: Thi t lập các ch độ hiển thị của bảng tính như: phóng to, thu nhỏ, chia màn hình, …Developer: Tab này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu dụng cho các lập trình viên, những ngườicó hiểu bi t về VBA. Để mở nhóm này nhấn vào nút Office Excel Options PopularChọn Show Developer tab in the Ribbon.Add-Ins: Tab này chỉ xuất hiện khi Excel mở một tập tin có sử dụng các tiện ích bổ sung, cáchàm bổ sung,…Sử dụng thực đơn ngữ cảnh (shortcut menu)Khi mu n th c hiện một thao tác nào đó trên đ i tượng (ô, vùng, bảng biểu, đồ thị, hình vẽ…)trong bảng tính, bạn hãy nhấp phải chuột lên đ i tượng đó. Lập tức một thanh th c đơn hiện rachứa các lệnh thông dụng có thể hiệu chỉnh hay áp dụng cho đ i tượng mà bạn ch n. Th c đơn ngữ cảnh 1.2. Mở Excel, đóng Excel, phóng to, thu nhỏ cửa sổ1.2.1. Mở ExcelThao tác:B1. Từ màn hình (cửa sổ) chính của Windows nhấp chuột nút Start ở góc dưới bên tráiB2. Di chuyển chuột lên trên đ n chữ All Programs, rồi di chuyển chuột sang phải ch nMicrosoft Office, sau đó di chuyển chuột đ n chữ Microsoft Office Excel 2010 thì dừng lại.B3. Nhấp chuột vào biểu tượng để khởi động Excel.Phóng to, thu nhỏ cửa sổ Excel Các nút điều khiển cửa sổ ExcelThu nhỏ cửa sổ ExcelThao tác này chỉ th c hiện được khi cửa sổ đang mở to Nhấp chuột chuột vào nút ở góc trêncùng bên phải. Khi đó cửa sổ Excel sẽ được thu g n lại thành một biểu tượng trên thanh Taskbarcủa Windows bên cạnh nút Start.Phóng to cửa sổ ExcelThao tác:Thao tác này chỉ th c hiện được khi cửa sổ đang bị thu nhỏNhấp chuột vào biểu tượng thu g n của Excel trên thanh Taskbar bênphía dưới màn hìnhThoát khỏi ExcelThao tác:Nhấp chuột vào nút ở góc trên cùng bên phải để thoát khỏi Excel. Hoặc cũng có thể thoátExcel bằng cách nhấn nút Office chọn Exit Excel.1.3. Thao tác với ô và vùngNhận dạng ô và vùng (cells, range)Địa chỉ một ô trong Excel được xác định bởi tiêu đề cột và s thứ t của dòng. Một vùng trongbảng tính được xác định bằng địa chỉ của ô ở góc trên bên trái của vùng và địa chỉ ô góc dướibên phải của vùng (có dấu : phân cách). Đặc biệt, địa chỉ của cả một cột hoặc dòng được xácđịnh là : (ví dụ cột A thì được xác định ngắn g n là A:A) và : (ví dụ địa chỉ của cả một dòng 4 là 4:4).Ví dụ: Hình bên dưới ô hiện hành có địa chỉ là B11 vì nó có tiêu đề cột là B và s dòng là 11,vùng được bao bởi nét chấm đứt có địa chỉ là H2:H12 vì ô đầu tiên của vùng có địa chỉ là H2 vàô cu i của vùng là H12. Địa chỉ ô và vùngChọn vùngN u dùng chuột, trước tiên bạn dùng chuột di chuyển ô hiện hành đ n góc trên bên trái của vùngcần ch n, sau đó giữ trái chuột kéo xu ng dưới qua phải đ n vị trí ô cu i cùng của vùng và thảchuột. N u dùng phím thì sau khi ch n ô đầu tiên bạn giữ phím Shift trong khi nhấn phímvà để đ n ô cu i của vùng và thả các phím. (Bạn cũng có thể làm ngược lại là ch n ôcu i của vùng trước và kéo ch n đ n ô đầu tiên).Khi mu n ch n cả sheet hiện hành thì nhấn , còn mu n ch n cả workbook (nghĩa làch n tất cả các sheet) thì nhấp phải chuột lên thanh sheet tab và ch n Select All Sheets.Sao chép và di chuyển vùngSao chép (copy) giúp ta nhân bản một vùng nào đó đ n một nơi nào đó trong bảng tính và dữ liệug c còn nguyên, còn di chuyển vùng thì cũng như sao chép nhưng dữ liệu g c sẽ được di dời đ nvị trí mới. Để sao chép hay di chuyển trước tiên bạn phải ch n vùng cần sao chép hay di chuyển,sau đó có thể dùng nút lệnh, phím tắt hay dùng chuột để th c hiện:Dùng Ribbon: Ch n vùng Home nhóm Clipboard nhấn nút hay(Copy hay Cut), đ n nơi đích và Home nhóm Clipboard nh ...

Tài liệu được xem nhiều: