Danh mục

Tự học Excel 2010 part 5

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 711.16 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Nhấp chuột hai lần lên ô cần hiệu chỉnh dùng chuột hoặc các phím mũi tên di chuyển đ n nơi cần hiệu chỉnh dùng phím Backspace hoặc Delete để xóa một s nội dung sau đó nhập vào nội dung mới. 2. Ch n ô cần hiệu chỉnh và nhấn F2 để vào ch độ hiệu chỉnh và làm tương t như trên 3. Ch n ô cần hiệu chỉnh, sau đó nhấp chuột vào thanh công thức (Formula) Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệu Sử dụng chức năng AutoFill Sử dụng công cụ này Excel...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Excel 2010 part 51. Nhấp chuột hai lần lên ô cần hiệu chỉnh dùng chuột hoặc các phím mũi tên di chuyểnđ n nơi cần hiệu chỉnh dùng phím Backspace hoặc Delete để xóa một s nội dung sau đó nhậpvào nội dung mới.2. Ch n ô cần hiệu chỉnh và nhấn F2 để vào ch độ hiệu chỉnh và làm tương t như trên3. Ch n ô cần hiệu chỉnh, sau đó nhấp chuột vào thanh công thức (Formula)Sử dụng các kỹ thuật khi nhập liệuSử dụng chức năng AutoFillSử dụng công cụ này Excel sẽ giúp bạn điền t động dữ liệu theo các mẫu AutoFill có sẵn. Ngoàira bạn còn có thể tạo thêm các mẫu phục vụ cho công việc của mình.Danh saùch một s AutoFill coù saünCác giá trị khởi đầu Chuỗi sau khi mở rộng1, 2, 3 4, 5, 69:00 10:00, 11:00, 12:00Mon Tue, Wed, ThuMonday Tuesday, Wednesday, ThursdayJan Feb, Mar, AprJan, Apr Jul, Oct, JanJan-99, Apr-99 Jul-99, Oct-99, Jan-0015-Jan, 15-Apr 15-Jul, 15-Oct1999, 2000 2001, 2002, 20031-Jan, 1-Mar 1-May, 1-Jul, 1-Sep,...Qtr3 (or Q3 or Quarter3) Qtr4, Qtr1, Qtr2,...Product 1, On backorder Product 2, On backorder, Product 3, On backorder,...Text1, textA text2, textA, text3, textA,...1st Period 2nd Period, 3rd Period,...Product 1 Product 2, Product 3,...Bạn mu n điền các s lẻ trong khoảng từ 1 đ n 25 vào cột A bạn làm như sau:B1. Ch n ô đầu tiên A1 và nhập vào s 1B2. Ch n ô ti p theo A2 nhập vào s 3 (bước nhảy bằng 3-1 = 2, Excel sẽ cộng s 2 vào ô chứas lẻ trước đó để có được s lẻ k ti p).B3. Ch n hai ô A1:A2, di chuyển chuột xu ng dấu vuông nhỏ màu đen (Fill handle) ở góc dướibên phải vùng ch n cho chuột bi n thành dấu cộng màu đen.B4. Giữ trái chuột kéo xu ng phía dưới cho đ n khi hiện s 25 thì dừng lại.Khi bạn mu n điền t động (sao chép) dữ liệu hay công thức của ô hiện hành cho các ô bêntrái, bên phải, phía trên hay bên dưới nó thì bạn làm theo các cách sau:1. Ch n ô hiện hành đang chứa dữ liệu hay công thức cần sao chép, sau đó giữ Fill handle vàkéo theo hướng bạn cần (lên, xu ng, trái hay phải). Khi đó dữ liệu hay biểu thức sẽ được saochép.2. Ch n ô chứa dữ liệu (hay công thức) cần sao chép và tất cả các ô cần sao dữ liệu đ n, sau đóvào Home nhóm Editing Fill ch n hướng phù hợp (Down, Right, Up, Left).T tạo danh sách AutoFill bạn vào nút Office Excel Options Popular trongphần trong phần Top options for working with Excel ch n Edit Custom Lists hộpthoại Custom Lists hiện ra. Tại đây, bạn hãy nhập vào danh sách trong khung List entries, saukhi nhập xong nhấn nút Add để thêm vào Custom lists và kể từ lúc này bạn có thể sử dụng chứcnăng AutoFill với danh sách t tạo của bạn.Mu n xóa một danh sách thì bạn chỉ cần ch n danh sách đó và nhấn nút Delete.N u mu n hiệu chỉnh danh sách thì ch n danh sách đó và hiệu chỉnh trong ô List entries, saukhi hiệu chỉnh xong nhấn nút Add.Sử dụng chức năng Automatic CompletionChức năng Automatic Completion giúp bạn nhập các chuỗi văn bản gi ng nhau ở các ô đượcnhanh chóng hơn. Tuy nhiên, chức năng này đôi khi cũng làm bạn khó chịu, để bật tắt bạn vàonút Office Excel Options ch n Tab Advance tại Editing options EnableAutoComplete for cell values.Sử dụng chức năng AutoCorrectAutoCorrect giúp bạn sửa các lỗi chính tả nhập liệu khi nhập bằng ti ng Anh, ngoài ra nó còngiúp nhập nhanh các ký hiệu hay các đoạn văn bản lặp đi lặp lại. Chúng ta có thể thêm vào cáccụm từ mà chúng ta thường hay dùng vào danh sách của AutoCorrect. Để thêm tử vào danh sáchAutoCorrect làm theo các bước sau:B1. Ch n nút Office Excel Options Proofing AutoCorrect OptionsB2. Tại Tab AutoCorrect ch n Replace text as you type thì chức năng này mới có tác dụngB3. Trong hộp Replace gõ cụm từ thường hay gõ sai (hoặc gõ vào mã t c ký)B4. Trong hộp With gõ cụm từ đúng vào (hoặc gõ vào nguyên bản của mã t c ký)B5. Nhấn nút Add để thêm vào danh sáchÐể hiệu chỉnh một mục từ trong danh sách thì ch n mục từ đó và gõ nội dung mới vào hai hộpReplace và With, sau đó nhấn nút Replace. Mu n xóa một mục từ trong danh sách thì ch n mụctừ đó và nhấn nút Delete. Minh h a thêm mã t c ký vn và nguyên văn2.2. Định dạngĐịnh dạng chungCác nút định dạng thông dụng của Excel được b trí rất thuận lợi truy cập trong nhóm Home củathanh Ribbon. Trong quá trình soạn thảo, tính toán trên Excel, mỗi khi cần định dạng bạn chỉviệc nhấn chuột lên nút lệnh phù hợp dưới đây. Định dạng văn bản và sKhi cần các định dạng phức tạp hơn mà trên thanh Ribbon không có nút lệnh thì bạn truy cậpvào hộp thoại Format C ...

Tài liệu được xem nhiều: