Danh mục

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 10: Ẩm thực

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 119.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我? (ngã môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 我 我 我我 我 我 我 我, 我 我 我?) = Bọn mình đi ăn chút gì đi, được không? 2. xíng a, qù nǎr chī ne 我 我, 我 我 我 我 我 (hành a, khứ ná nhi ngật ni 我 我, 我 我 我 我 我) = Được chứ. Đi đâu ăn vậy? 3. dào fàn guǎnr qù ba; zhèr fùjìn jiù yǒu yì jiā 我 我 我 我 我 我; 我 我 我...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 10:Ẩm thực Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 10 Vietsciences– Lê Anh Minh  2006     Ẩm thực   Câu mẫu: 1. wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我? (ngã môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 我 我 我我 我 我 我 我, 我 我 我?) = Bọn mình đi ăn chút gì đi, được không? 2. xíng a, qù nǎr chī ne 我 我, 我 我 我 我 我 (hành a, khứ ná nhi ngật ni 我 我, 我 我 我 我 我) = Được chứ. Đi đâu ăn vậy? 3. dào fàn guǎnr qù ba; zhèr fùjìn jiù yǒu yì jiā 我 我 我 我 我 我; 我 我 我 我 我 我 我 (đáo phạn quán nhi khứ ba; giá nhi phụ cận hữu nhất gia 我 我 我 我 我 我; 我 我 我 我 我 我 我) = Đến quán ăn đi; gần đây có một tiệm. 4. ní xiǎng chī shénme 我 我 我 我 我 (nễ tưởng ngật thập ma 我 我 我 我 我?) = Anh muốn ăn gì? 5. yíge xì miàntiáo jī tāng 我 我 我我 我 我 我 (nhất cá tế miến điều kê thang 我 我 我 我 我 我 我) = Một tô miến gà. 5. hǎo, zài lái yíge mápó dòufu, hǎo ma 我, 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我? (hảo, tái lai nhất cá ma bà đậu hủ hảo ma 我, 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我?) = Được. Ăn thêm món tàu hủ Ma Bà nhé? 7. hǎo, wó xǐhuān chī là de 我, 我 我我 我 我 我 (hảo, ngã hỉ hoan ngật lạt đích 我, 我 我 我 我 我 我.) = Tốt thôi, tôi khoái ăn cay. 8. hái yǒu shénme cài ní diǎn ba 我 我 我 我 我? 我 我 我 (hoàn hữu thập ma thái? nễ điểm ba 我 我 我 我 我? 我 我 我) = Còn món gì nữa? Anh cứ chọn đi. 9. yíge húntuntāng, zài lái yífènr páigǔ. 我 我 我 我 我, 我 我 我 我 我 我 我 (nhất cá hồn đồn thang, tái lai nhất phần nhi bài cốt 我 我 我 我 我, 我 我 我 我 我 我 我) = Một tô hoành thánh, rồi ăn một phần sườn heo. 10. hǎo jiù zhèyàng ba, bú gòu zài jiào 我, 我 我 我 我. 我 我 我 我 (hảo, tựu giá dạng ba. bất cấu tái khiếu 我, 我 我 我 我. 我 我 我 我.) = Rồi, cứ vậy nhé. Chưa đủ thì gọi thêm. 11. ní xiǎng he shénme 我 我 我 我 我? (nễ tưởng hát thập ma 我 我 我 我我?) = Anh muốn uống gì? 12. píjiǔ, ni ne 我 我, 我 我? (tỉ tửu, nễ ni 我 我, 我 我?) = Tôi uống bia. Còn anh? 13. kělè 我 我 (khả lạc 我 我). = Tôi uống cô ca. Từ ngữ & ngữ pháp: 1. chī 我 (ngật) = ăn. – chīsù 我 我 (ngật tố) = ăn chay, ăn lạt (= ăn ngũ cốc, rau, củ, quả, đậu hủ, tương chao, v.v.). – chīhūn 我 我 (ngật huân 我 我) = ăn mặn (= ăn thịt thà, gà vịt, cá tôm, nước mắm, v.v.). – wǒ chīsù, bù chīhūn 我 我 我, 我 我 我 (ngã ngật tố, bất ngật huân 我 我 我, 我 我 我) = tôi ăn chay, không ăn mặn. – kāishǐ wǒ chīsù bú guàn, xiànzài xíguàn le 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我 我 我. (khai thuỷ ngã ngật tố bất quán, hiện tại tập quán liễu 我 我 我 我 我我 我, 我 我我 我 我.) = lúc đầu tôi ăn chay không quen, bây giờ thì quen rồi. – sùcài wǒ chī guò. zhēn hǎochī. 我 我 我 我 我. 我 我 我. (tố thái ngã ngật quá. chân hảo ngật 我 我 我 我 我. 我 我 我.) = món chay tôi đã ăn qua rồi, ngon lắm. – hūncài 我 我 (huân thái 我 我) = món ăn mặn (thịt, cá, v.v.). – nǐ xǐhuān chī shénme? yú háishì ròu? 我 我 我 我 我 我? 我 我 我 我? (nễ hỉ hoan ngật thập ma? ngư hoàn thị nhục? 我 我 我 我 我 我? 我 我 我 我?) = anh thích ăn gì? cá hay thịt? – nǐ zuì xǐhuān shénme cài? 我 我 我 我 我 我 我 我? (nễ tối hỉ hoan ngật thập ma thái? 我 我 我 我 我 我 我 我?) = anh thích ăn món gì nhất? 2. xíng 我 (hành) = có thể; làm được. Thí dụ: – xíngbùxíng 我 我 我 (hành bất hành?) = có được hay không? – xíng ma 我 我 (hành ma 我 我) = [có thể] được không? – bùxíng ma 我 我 我 (bất hành ma 我 我 我) = không [thể] được sao? – yě xíng 我 我 (dã hành) = cũng được. – wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我? (ngã môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 我 我 我我 我 我 我 我, 我 我 我?) = bọn mình đi ăn chút gì đi, được không? – xíng a, qù nǎr chī ne 我 我, 我 我 我 我 我 (hành a, khứ ná nhi ngật ni 我 我, 我 我 我 我 我) = được chứ; đi đâu ăn vậy? – bù xuéxí bùxíng 我 我 我 我 我 (bất học tập bất hành 我 我 我 我 我) = không học thì không được. – wǒde zhōngwén bùxíng 我 我 我 我 我 我 (ngã đích Trung Văn bất hành) = tiếng Hoa của tôi dở lắm. – shàoxīngjǐu yào rèyírè cái xíng 我 我 我 我 我 我 我 我 我 (Thiệu Hưng tửu yếu nhiệt nhất nhiệt tài hành 我 我 我 我 我 我 我 我 我) = rượu Thiệu Hưng cần hâm nóng một chút mới được. 3. fàn guǎn(r) 我 我 (我) phạn quán (nhi) 我 我 (我) = quán ăn, tiệm ăn. Cần phân biệt: – fàndiàn 我 我 (phạn điếm 我 我) = nhà hàng khách sạn (hotel / restaurant). – fànguǎn 我 我 (phạn quán 我 我) = cān guǎn 我 我 (xan quán 我 我) = tiệm cơm; quán ăn; nhà hàng nhỏ. – fànzhuāng 我 我 (phạn trang 我 我) = nhà hàng lớn (big restaurant). 4. fùjìn 我 我 (phụ cận) = gần nơi đây; zhèr fùjìn 我 我 我 我 (giá nhi phụ cận 我 我 我 我) = gần đây; gần nơi này. Thí dụ: – tāmen zhùzài fùjìn 我 我 我 我 我 我 (tha môn trú tại phụ cận) = họ sống gần nơi đây. – dào fàn guǎnr qù ba; zhèr fùjìn jiù yǒu yì jiā 我 我 我 我 我 我; 我 我 我 我 我 我 我 (đáo phạn quán nhi khứ ba; giá nhi phụ cận hữu nhất gia 我 我 我 我 我 我; 我 我 我我 我 我 我) = đến quán ăn đi; gần đây có một tiệm. – wǒmen jiā fùjìn jiù yǒu yí ge Zhōngguó cān guǎn. 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我我 (ngã môn gia phụ cận tựu hữu nhất cá Trung Quốc xan quán 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我) = gần nhà chúng tôi có một quán ăn Tàu. 5. miàntiáo 我 我 (miến điều 我 我) = mì sợi. – xì miàntiáo 我 我 我 (tế miến điều 我 我 我) = miến. – jī tāng 我 我 (kê thang 我 我) = canh gà; xúp gà. – xì miàntiáo jī tāng 我 我 我 我 我 (tế miến điều kê thang 我 我 我 我 我) = miến gà. 6. dòufu 我 我 (đậu hủ) = tàu hủ; đậu phụ. – mápó dòufu = tàu hǔ Ma Bà, ...

Tài liệu được xem nhiều: