Danh mục

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 11: Gọi điện thoại

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 99.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂喂 喂 喂 喂 喂?)= Alô! Ông Vương có nhà không ạ?2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cákhẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?)= Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không?3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 11: Gọi điện thoạiTựhọcHánngữhiệnđại–bài11Vietsciences–LêAnhMinh2006Gọi điện thoạiCâu mẫu:1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂?)= Alô! Ông Vương có nhà không ạ?2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?)= Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không?3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂. (một hữu thập ma đặc biệt đích. ngã đãi hội nhi tái đả ba. tạ tạ nễ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂.)= Không có gì đặc biệt hết. Lát nữa tôi sẽ gọi lại. Cám ơn.4. Búkèqi. 喂 喂 喂. (bất khách khí 喂 喂 喂.)= Không có chi.5. wèi, wèi, nǐ shì sān sān jiǔ líng yī sān ma? 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂? (uy, uy, nễ thị tam tam cửu linh nhất tam ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂?)= A lô. Có phải số điện thoại 339013 không ạ?6. shì, ní zhǎo shéi 喂, 喂 喂 喂? (thị, nễ trảo thuỳ 喂, 喂 喂 喂?)= Vâng, ông tìm ai?7. zhǎo wáng xiānshēng. 喂 喂 喂 喂. (trảo Vương tiên sinh 喂 喂 喂 喂.)= Tìm ông Vương.8. qǐng nǐ děng yíxià, wǒ qù jiào tā. 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂. (thỉnh nễ đẳng nhất hạ, ngã khứ khiếu tha 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂.)= Xin ông chờ chút. Tôi đi gọi ông ta.9. wèi 喂 (uy)?= A lô?10. wèi, wáng xiānshēng ní hǎo, wǒ shì lǐmíng 喂, 喂 喂 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂. (uy, Vương tiên sinh, nễ hảo. ngã thị Lý Minh 喂, 喂 喂 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂.)= A lô! Xin chào ông Vương, tôi là Lý Minh.11. ò, ní hǎo, háo jǐu bú jiàn le. 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂. (nga, nễ hảo. hảo cửu bất kiến liễu 喂, 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂.)= Ồ, chào anh. Lâu quá không gặp.12. duì, wó yóu jǐge wèntí yào gēn nǐ tán. 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (đối. ngã hữu kỷ cá vấn đề yếu cân nễ đàm 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂.)= Vâng. Tôi có mấy vấn đề muốn bàn với ông.13. hǎo de, nǐ shénme shíhòu yǒu kōng? 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (hảo đích, nễ thập ma thời hậu hữu không 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?)= Được thôi, chừng nào anh rảnh?14. wǒ míngtiān zhōngwǔ méiyǒu shìr. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (ngã minh thiên trung ngọ một hữu sự nhi 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂.)= Giữa trưa mai tôi rảnh.15. nà, nǐ dào wǒjiā ba. 喂, 喂 喂 喂 喂 喂. (ná, nễ đáo ngã gia ba 喂, 喂 喂 喂 喂 喂.)= Vậy, anh đến nhà tôi nhé!16. hǎo, zàijiàn. 喂, 喂 喂. (hảo, tái kiến 喂, 喂 喂.)= Vâng, chào ông ạ.17. zài jiàn. 喂 喂. (tái kiến 喂 喂.)= Chào anh.Từ ngữ & ngữ pháp:1. Mở đầu cuộc điện thoại ta nói wèi 喂 (uy) = a lô.● Về số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là líng 喂 (linh), số 1 thường đọc là yāo. Thí dụ số điện thoại 108: yāo líng bā 喂 喂 喂 (nhất linh bát).– wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = A lô! Ông Vương có nhà không ạ?– wèi, wèi, nǐ shì sān sān jiǔ líng yāo sān ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂? (uy, uy, nễ thị tam tam cửu linh nhất tam ma 喂, 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 O 喂 喂 喂?) = A lô, a lô. Có phải số điện thoại 339013 không ạ?● Số nội bộ là fēn jī 喂 喂 (phân cơ 喂 喂): wǒ de diànhuà hàomǎ shì 643102; 276 fēn jī 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 643102; 276 喂 喂 (喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 643102; 276 喂 喂) = số điện thoại của tôi là 643102; số nội bộ 276.2. kǒuxìn 喂 喂 (khẩu tín) = lời nhắn. liú ge kǒuxìn 喂 喂 喂 喂 (lưu cá khẩu tín 喂 喂 喂 喂) = liú huà 喂 喂 (lưu thoại 喂 喂) = để lại lời nhắn. Thí dụ:– tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = ông ấy đi vắng, anh muốn nhắn gì không?– nǐ xiǎng liú huà jiào tā dǎ diànhuà gěi nǐ ma 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (nễ tưởng lưu thoại khiếu tha đả điện thoại cấp nễ ma 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = anh có muốn nhắn ổng gọi điện lại cho anh không?– liú ge kǒuxìn hǎo ma 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (lưu cá khẩu tín hảo ma 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = tôi để lời nhắn được không?– nǐ yǐhòu dǎ diànhuà lái háishì liú huà jiào tā dǎ diànhuà gěi nǐ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (nễ dĩ hậu đả điện thoại lai hoàn thị lưu thoại khiếu tha đả điện thoại cấp nễ 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = anh sẽ gọi lại sau hay là nhắn ổng gọi cho anh?3. tèbié 喂 喂 (đặc biệt) = đặc biệt.– méiyǒu shénme tèbié de; wǒ dāi hūir zài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂. (喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂.) = không có gì đặc biệt hết; lát nữa tôi sẽ gọi lại. Cám ơn.4. zhǎo 喂 (trảo) = (a) tìm. Thí dụ:– ní zhǎo shéi 喂 喂 喂? (nễ trảo thuỳ 喂 喂 喂?) = ông tìm ai?– zhǎo wáng xiānshēng 喂 喂 喂 喂. (喂 喂 喂 喂.) = tìm ông Vương.(b) thối tiền lại. Thí dụ:– búyòng zhǎo le 喂 喂 喂 喂 (bất dụng trảo liễu) = [tiền dư] khỏi thối lại nhé.– nǐ yīng gāi zhǎo wǒ sān kuài 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (nễ ưng cai trảo ngã tam khối 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂) = anh phải thối lại tôi 3 đồng chứ.5. děng 喂 (đẳng) = chờ đợi. Thí dụ:– qǐng nǐ děng yíxià, wǒ qù jiào tā 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂. (thỉnh nễ đẳng nhất hạ, ngã khứ khiếu tha 喂 喂 喂 喂 喂, 喂 喂 喂 喂.) = xin ông chờ chút, tôi đi gọi ông ta.– děng yíxià 喂 喂 喂 (đẳng nhất hạ 喂 喂 喂) = chờ một chút.– děng yíhùir 喂 喂 喂 喂 (đẳng nhất hội nhi 喂 喂 喂 喂) = chờ một chút.– qǐng děngyìděng 喂 喂 喂 喂 (thỉnh đẳng nhất đẳng 喂 喂 喂 喂) = xin chờ một chút.– qǐng shão děng 喂 喂 喂 (thỉnh sảo đẳng 喂 喂 喂) = xin chờ một chút.– wó děng nǐ 喂 喂 喂 (ngã đẳng nễ) = em đợi anh đó.– hěn bàoqiàn ràng nǐ jiǔ děng le 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (ngận bão khiếm nhượng nễ cửu đẳng liễu 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂) = xin lỗi để anh phải chờ lâu.– tāmen zài děng wǒde juédìng 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (tha môn tại đẳng ngã đích quyết định 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂) = họ đang chờ quyết định của tôi.– bié děng wǒ chī wǎnfàn 喂 喂 喂 喂 喂 喂 (biệt đẳng ngã ngật vãn phạn 喂 喂 喂 喂 喂 喂) = đừng chờ tôi ăn cơm tối nhé.6. wèntí 喂 喂 (vấn đề 喂 喂) = vấn đề; câu hỏi.– wǒ yǒu jǐge wèntí yào gēn nǐ tán 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. (ngã hữu kỷ cá vấn đề yếu cân nễ đàm 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂.) = tôi có mấy vấn đề muốn bàn với ông.– méi wèntí 喂 喂 喂 (một vấn đề 喂 喂 喂)= không sao đâu; không có vấn đề gì.7. yǒu kōng 喂 喂 (hữu không) = méiyǒu shìr 喂 喂 喂 喂 (喂 喂 喂 喂) = rảnh rỗi.– hǎo de, nǐ shénme shíhòu yǒu kōng 喂 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (hảo đích, nễ thập ma thời hậu hữu không 喂 喂, ...

Tài liệu được xem nhiều: