1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 你, 你 你 你 你? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 你, 你 你 你你?)= Chào chị, chị mua gì ạ?2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 你, 你 你 你 你 你你 你 你 你你 你 你 你 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngãkhán khán 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.3. shì, zhè jiàn báide ma? 你,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 12: Mua sắmTựhọcHánngữhiệnđại–bài12Vietsciences–LêAnhMinh2006Mua sắmCâu mẫu:1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 你, 你 你 你 你? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 你, 你 你 你 你?)= Chào chị, chị mua gì ạ?2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你你 你 你 你 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã khán khán 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.3. shì, zhè jiàn báide ma? 你, 你 你 你 你 你? (thị, giá kiện bạch đích ma? 你, 你 你 你 你 你?)= Vâng, cái màu trắng này phải không ạ?4. duì. háiyǒu qítā yánsè de ma? 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 (đối, hoàn hữu kỳ tha nhan sắc đích ma 你, 你 你 你 你 你 你 你 你?)= Vâng, còn có màu khác không?5. yǒu hēide, lánde, lǜde, huángde, hóngde, hé zǐde. nǐ yào shénme yánsè? 你 你 你, 你 你, 你 你, 你 你, 你 你, 你 你 你. 你 你 你 你 你 你? (hữu hắc đích, lam đích, lục đích, hoàng đích, hồng đích, hoà tử đích. nễ yếu thập ma nhan sắc 你 你 你, 你 你, 你 你, 你 你, 你 你, 你 你 你. 你 你 你 你 你 你?)= Có màu đen, xanh dương, lá cây, vàng, đỏ, và tía. Chị muốn màu nào ạ?6. yào yí jiàn hēide. 你 你 你 你 你. (yếu nhất kiện hắc đích 你 你 你 你 你.)= Muốn một cái màu đen.7. zhège xíng ma? nǐ chuānshang shìshi. 你 你 你 你? 你 你 你 你 你. (giá cá hành ma? nễ xuyên thượng thí thí 你 你 你 你? 你 你 你 你 你.)= Cái này được không ạ? Chị mặc thử xem.8. xíng. zhènghǎo. 你, 你 你. (hành, chính hảo 你, 你 你.)= Được rồi. Vừa vặn đấy.9. hěn hǎokàn. xiànzài zhèngshì liúxíng zhè zhǒng shìyàng 你 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngận hảo khán. hiện tại chính thị lưu hành giá chủng thức dạng. 你 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= [Chị mặc] trông đẹp lắm. Bây giờ kiểu này đang là mốt đấy.10. duōshǎo qián? 你 你 你? (đa thiểu tiền 你 你 你?)= Bao nhiêu tiền vậy cô?11. qī shí kuài. 你 你 你. (thất thập khối 你 你 你.)= [Em xin chị] 70 đồng ạ.12. tài guì le. liù shí kuài xíngbùxíng? 你 你 你, 你 你 你 你 你 你? (thái quý liễu, lục thập khối hành bất hành 你 你 你, 你 你 你 你 你 你?)= Mắc quá. 60 đồng có được không cô?13. nǐ kàn, xiànzài shénme dōngxī yě zhǎngjià le. 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (nễ khán, hiện tại thập ma đông tây dã trướng giá liễu 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Chị xem, bây giờ cái gì cũng lên giá hết rồi.14. kěyǐ shǎo suàn yìdiǎn ma? 你 你 你 你 你 你 你? (khả dĩ thiểu toán nhất điểm ma 你 你 你 你 你 你 你?)= Có thể bớt chút đỉnh được không?15. wǒ shǎo suàn nǐ liǎng kuài. 你 你 你 你 你 你 (ngã thiểu toán nễ lưỡng khối 你 你 你 你 你 你.)= Em bớt cho chị hai đồng nhé.16. liùshíbā kuài yě hǎo. gěi nǐ qián. 你 你 你 你 你 你. 你 你 你 (lục thập bát khối dã hảo. cấp nễ tiền 你 你 你 你 你 你. 你 你 你.)= 68 đồng cũng được. Tiền đây, cô.17. zhǎo nǐ liǎng kuài. xièxie. 你 你 你 你. 你 你. (trảo nễ lưỡng khối. tạ tạ. 你 你 你 你. 你 你.)= Em thối lại chị hai đồng. Cám ơn chị.Từ ngữ & ngữ pháp:1. Danh từ thường có lượng từ 你 你 (classifier) đi riêng với nó. Ta dùng jiàn 你 (kiện) với áo; dùng tiáo 你 (điều 你) với quần, váy; dùng dǐng 你 (đỉnh) với nón; các vật có đôi (như giày dép) thì dùng shuāng 你 (song 你) hay duì 你 (đôi 你), v.v. Thí dụ:– yí jiàn yángmáoshān 你 你 你 你 你 (nhất kiện dương mao sam) = một cái áo len.– yí jiàn dàyī 你 你 你 你 (nhất kiện đại y) = một cái áo bành; măng-tô (manteau).– yí jiàn chènyī 你 你 你 你 (nhất kiện sấn y) = một cái áo sơ mi.– yī tiáo kùzi 你 你 你 你 (nhất điều khố tử 你 你 你 你) = một cái quần.– yī tiáo qúnzi 你 你 你 你 (nhất điều quần tử 你 你 你 你) = một cái váy (skirt).– yì dǐng màozi 你 你 你 你 (nhất đỉnh mạo tử) = một cái nón.– yì shuāng xié 你 你 你 (nhất song hài 你 你 你) = một đôi giày/dép.– qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎ lái gěi wǒ kànkan 你 你 你 你 你 你 你 你 你你 你 你 你 (thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã khán khán 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.Chú ý: Người Việt dùng chữ quần thì người TQ dùng chữ kùzi 你 你 (khố tử); người Việt dùng chữ váy hay jupe thì người TQ dùng chữ qúnzi 你 你 (quần tử); người Việt dùng chữ khố (cái khố, đóng khố) thì người TQ dùng chữ chányāodài 你 你 你 (triền yêu đái).2. Động từ trùng lặp ngụ ý làm thử hay làm trong chốc lát; chữ sau đọc khinh thanh. Thí dụ:– kànkan 你 你 (khán khán) = xem thử; xem tí coi.– shuōshuo 你 你 (thuyết thuyết 你 你) = nói thử xem; nói một chút.– tìngting 你 你 (thính thính 你 你) = nghe thử xem; nghe một tí.– qǐng ná nà shuāng xié kànkan 你 你 你 你 你 你 你 (thỉnh nã ná song hài khán khán 你 你 你 你 你 你 你) = vui lòng cho xem đôi giày kia.– nǐ chuānshang shìshi 你 你 你 你 你 (nễ xuyên thượng thí thí 你 你 你 你 你.) = anh (chị) mặc thử xem.Giữa hai động từ có thể thêm chữ yì (nhất):– kànyìkan 你 你 你 (khán nhất khán) = xem thử; xem tí coi.– shuōyìshuo 你 你 你 (thuyết nhất thuyết 你 你 你) = nói thử xem; nói một chút.– tìngyìting 你 你 你 (thính nhất thính 你 你 你) = nghe thử xem; nghe một tí.3. Chữ bǎ 你 (bả) báo hiệu từ sau nó là tân ngữ, theo cấu trúc: «chủ ngữ + 你 + tân ngữ + động từ». Nếu bỏ 你 thì cấu trúc là «chủ ngữ + động từ + tân ngữ». Thí dụ:– wǒ bǎ lǐ míng qǐng lái 你 你 你 你 你 你 (ngã bả Lý Minh thỉnh lai) = wǒ qǐng lǐ míng lái 你 你 你 你 你 (ngã thỉnh Lý Minh lai) = tôi mời Lý Minh tới.– wǒ bǎ xié chuān shàng 你 你 你 你 你 (ngã bả hài xuyên thượng) = wǒ chuān xié shàng 你 你 你 你 (ngã xuyên thượng hài) = tôi xỏ giày.● Xinxemthêm:Cấu trúc 9: 把 把 把 (câu có chữ 把) trong TómtắtngữphápHánngữhiệnđại.4. Khác và cái khác:● qítā 你 你 (kỳ tha) = khác.– háiyǒu qítā yánsè de ma? 你 你 你 你 你 你 你 你 (hoàn hữu kỳ tha nhan sắc đích ma 你 你 你 你 你 你 你 你?) = còn có màu khác không?– chú le gōngzī, wǒ méiyǒu qítā shōurù 你 你 你 你你 你 你 你 你 你 你 你. (trừ liễu công tư, ngã một hữu kỳ tha thu nhập 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你.) = ngoài tiền lương ra, tôi chẳng có thu nhập gì khác.● biéde 你 你 (biệt đích) = cái khác.– zhè jiàn chèn shān tài dà le; wǒ shìshi jiàn biéde 你 你 你 你 你 你 你; 你 你 你 你 你 你. (giá kiện sấn sam thái đại liễu; ngã thí thí kiện biệt đích 你 你 你 你 你 你 你; 你 你 你 你 你 你.) = cái áo sơ mi này lớn quá; tôi sẽ mặc thử cái khác.– nǐ hái xūyào biéde dōng xī ma 你 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ hoàn nhu yếu biệt đích đông tây ma 你 你 你 你 你 你 你 你 你?) = anh (chị) còn cần gì khác nữa ...