Danh mục

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 14: Khám bệnh

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 112.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 大, 大 大 大 大 大 大 大. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục大 大, 大 大 大 大 大 大 大.)= Bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ.2. nǐ nǎr téng 大 大 大 大? (nễ ná nhi đông 大 大 大 大?)= Anh đau ở đâu?3. wǒ juéde tóuténg hé tóuyūn 大 大 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc đầu đông hoà đầu vựng 大 大 大 大大 大 大 大.)= Tôi cảm thấy nhức đầu và chóng mặt.4. nǐ shuì...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 14: Khám bệnhTựhọcHánngữhiệnđại–bài14Vietsciences–LêAnhMinh2006Khám bệnhCâu mẫu:1. dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 大, 大 大 大 大 大 大 大. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục 大 大, 大 大 大 大 大 大 大.)= Bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ.2. nǐ nǎr téng 大 大 大 大? (nễ ná nhi đông 大 大 大 大?)= Anh đau ở đâu?3. wǒ juéde tóuténg hé tóuyūn 大 大 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc đầu đông hoà đầu vựng 大 大 大 大 大 大 大 大.)= Tôi cảm thấy nhức đầu và chóng mặt.4. nǐ shuì mián zěnmeyàng 大 大 大 大 大 大? (nễ thuỵ miên chẩm ma dạng 大 大 大 大 大 大?)= Anh ngủ nghê thế nào?5. wǎn shàng shuì bù zháo; cháng cháng shīmián 大 大 大 大 大; 大 大 大 大. (vãn thượng thuỵ bất trước; thường thường thất miên 大 大 大 大 大; 大 大 大 大)= Đêm ngủ không được; thường hay mất ngủ.6. wèikǒu zěnyàng 大 大 大 大? (vị khẩu chẩm dạng 大 大 大 大?)= Anh ăn thấy ngon miệng không?7. méiyǒu wèikǒu 大 大 大 大. (một hữu vị khẩu 大 大 大 大.)= Ăn không ngon.8. yǒu shì shǐ nǐ fánnǎo ba 大 大 大 大 大 大 大? (hữu sự sử nễ phiền não ba 大 大 大 大 大 大 大?)= Có chuyện gì làm anh phiền muộn à?9. shì. wǒ de shēngyì méi yǒu shùnlì le 大. 大 大 大 大 大 大 大 大 大. (thị. ngã đích sinh ý một hữu thuận lợi liễu 大. 大 大 大 大 大 大 大 大 大.)= Vâng. Việc làm ăn của tôi không suôn sẻ.10. nǐ de xuèyā píngcháng. mài bó kuài le yīdiǎn 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大. (nễ đích huyết áp bình thường. mạch bác khoái liễu nhất điểm 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大.)= Huyết áp của anh bình thường. Mạch đập hơi nhanh một chút.11. wǒ yǒu shénme bìng 大 大 大 大 大? (ngã hữu thập ma bệnh 大 大 大大 大?)= Tôi bị bệnh gì vậy?12. zhè zhǐ shì yī zhǒng xīnlǐ de bìng. wǒ gěi nǐ kāi yīxiē yàopiàn. bù guò nǐ zuì hǎo bù yào guò láo. bù yào chōuyān. bù yào hē jiǔ. yào duō duànliàn shēntǐ. bù yào duō fánnǎo. yīqiè dōu huì hǎo de 大 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大. 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大. (giá chỉ thị nhất chủng tâm lý đích bệnh. ngã cấp nễ khai nhất ta dược phiến. bất quá nễ tối hảo bất yếu quá lao. bất yếu trừu yên. bất yếu hát tửu. yếu đa đoạn luyện thân thể. bất yếu đa phiền não. nhất thiết đô hội hảo đích 大 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大. 大 大 大 大. 大 大 大 大 大 大. 大 大 大 大 大. 大 大大 大 大 大.)= Đây chỉ là một thứ bệnh tâm lý. Tôi kê cho anh ít viên thuốc; nhưng tốt nhất là anh đừng quá lao nhọc, đừng hút thuốc, đừng uống rượu. Hãy rèn luyện thân thể cho nhiều vào. Đừng lo nghĩ nhiều. Mọi sự rồi sẽ ổn thôi.13. hǎo de. xièxie dàifū 大 大. 大 大 大 大. (hảo đích. tạ tạ đại phu 大 大. 大 大 大 大.)= Vâng. Cám ơn bác sĩ.Từ ngữ & ngữ pháp:1. shūfu 大 大 (thư phục) = dễ chịu, thoải mái.– dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 大, 大 大 大 大 大 大 大. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục 大 大, 大 大 大 大 大 大 大.) = bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ.– wǒ jīntiān yǒu diǎn ér bù shūfu 大 大 大 大 大 大 大 大 大 (ngã kim thiên hữu điểm nhi bất thư phục 大 大 大 大 大 大 大 大 大) = hôm nay tôi hơi khó ở.– nǐ yǒu shénme bù shūfu 大 大 大 大 大 大 大? (nễ hữu thập ma bất thư phục 大 大 大 大 大 大 大?) = anh khó ở ra sao?– nǐ hǎoxiàng bù tài shūfu 大 大 大 大 大 大 大 (nễ hảo tượng bất thái thư phục) = anh có vẻ không thoải mái lắm.– zhè zhāng chuáng hěn shūfu 大 大 大 大 大 大 (giá trương sàng ngận thư phục 大 大 大 大 大 大) = cái gường này [nằm] thoải mái lắm.2. téng 大 (đông) = tòng 大 (thống) = đau. Thí dụ:– tóuténg 大 大 (đầu đông 大 大) = tóutòng 大 大 (đầu thống 大 大) = nhức đầu.– nǐ nǎr téng 大 大 大 大? (nễ ná nhi đông 大 大 大 大?) = anh đau ở đâu?– wǒ zhèr téng 大 大 大 大 (ngã giá nhi đông 大 大 大 大) = tôi đau ở đây (tay chỉ vào chỗ bệnh/ đau).Muốn nói rõ đau nhức hay bệnh ở đâu, ta nói: wǒ + [bộ phận bị đau] + téng (tòng). Thí dụ: wǒ [yá] téng 大 [大] 大 (ngã [nha] đông) = wǒ [yá] tòng 大 [大] 大 (ngã [nha] thống) = tôi đau [răng]. (Xem thêm từ ngữ bổ sung.)– zhèr téng ma 大 大 大 大? (giá nhi đông ma 大 大 大 大?) = chỗ này có đau không?– nǐ zhèr téng ma 大 大 大 大 大? (nễ giá nhi đông ma 大 大 大 大 大?) = anh (chị) đau chỗ này à?– wǒ àn zhèr shí, nǐ juéde téng ma 大 大 大 大 大, 大 大 大 大 大? (大 大 大 大 大, 大 大 大 大 大?) = khi tôi ấn vào chỗ này, anh (chị) thấy có đau không?3. juéde 大 大 (giác đắc 大 大) = cảm thấy. Thí dụ:– wǒ juéde tóuténg hé tóu yūn 大 大 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc đầu đông hoà đầu vựng 大 大 大 大 大 大 大 大.) = tôi cảm thấy nhức đầu và chóng mặt.– nǐ shénme shíhòu kāishǐ juéde bù shūfu de 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大? (大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大 大?) = anh bắt đầu cảm thấy khó chịu hồi nào?– wǒ juéde hěn bú shūfu 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc ngận thư phục 大 大 大 大 大 大) = tôi cảm thấy rất khoẻ khoắn, dễ chịu.4. shuìmián 大 大 (thuỵ miên) = shuì 大 (thuỵ) = mián 大 (miên) = ngủ.– nǐ shuìmián zěnmeyàng 大 大 大 大 大 大? (nễ thuỵ miên chẩm ma dạng 大 大 大 大 大 大?) = anh ngủ nghê thế nào?– wǎn shàng shuì bù zháo; cháng cháng shīmián 大 大 大 大 大; 大 大 大 大. (vãn thượng thuỵ bất trước; thường thường thất miên 大 大 大 大 大; 大 大 大 大) = đêm ngủ không được; thường mất ngủ.– shīmián 大 大 (thất miên) = mất ngủ.– ānmiányàopiàn 大 大 大 大 (an miên dược phiến 大 大 大 大) = thuốc ngủ.– wǒ chī guò yī xiē ānmiányà ...

Tài liệu được xem nhiều: