Danh mục

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 8: Gia đình

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 107.00 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 你 你 你 你 你你?)= Nhà anh có bao nhiêu người?2. Sì kǒu 你 你 (tứ khẩu).= Bốn người.3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 你 你 你 你 你?)= Có mấy đứa con?4. Liǎng ge 你 你. (lưỡng cá 你 你.)= Hai đứa.5. Nánde háishì nǚde 你 你 你 你 你 你? (nam đích hoàn thị nữ đích 你 你 你 你 你 你?)= Trai...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 8: Gia đìnhTựhọcHánngữhiệnđại–bài8Vietsciences–LêAnhMinh2006Gia đìnhCâu mẫu:1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 你 你 你 你 你 你?)= Nhà anh có bao nhiêu người?2. Sì kǒu 你 你 (tứ khẩu).= Bốn người.3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 你 你 你 你 你?)= Có mấy đứa con?4. Liǎng ge 你 你. (lưỡng cá 你 你.)= Hai đứa.5. Nánde háishì nǚde 你 你 你 你 你 你? (nam đích hoàn thị nữ đích 你 你 你 你 你 你?)= Trai hay gái?6. Yíge nánde, yíge nǚde 你 你 你 你, 你 你 你 你. (nhất cá nam đích, nhất cá nữ đích 你 你 你 你, 你 你 你 你.)= Một trai, một gái.7. Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le 你 你 你 你 你? 你 你 你 你 你? (nhi tử đa đại liễu? nữ nhi kỷ tuế liễu? 你 你 你 你 你? 你 你 你 你 你?)= Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?8. Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你. (nhi tử thập bát liễu, nữ nhi tài thập nhị 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你.)= Đứa trai 18, đứa gái mới 12.9. Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 你 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 你 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你?)= Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?10. Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (đối; tha khứ niên tam nguyệt khứ thế đích 你. 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.11. Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu một hữu ca ca đệ đệ?)= Anh có anh em gì không?12. Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi. 你 你, 你 你 你 你 你 你 你. (một hữu, ngã một hữu ca ca đệ đệ.)= Không, tôi không có anh em.13. Nǐ yǒu méiyǒu jiějie? 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu một hữu thư thư?)= Anh có chị chứ?14. Méiyǒu. 你 你.= Không có.15. Nǐ yǒu mèimei ma? 你 你 你 你 你? (nễ hữu muội muội ma 你 你 你 你 你?)= Anh có em gái không?16. Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei 你. 你 你 你 你 你 你. (hữu, ngã hữu nhất cá muội muội 你. 你 你 你 你 你 你.)= Có. Tôi có một người em gái.17. Nǐ mèimei jiéhūn le méiyou? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ muội muội kết hôn liễu một hữu 你 你 你 你 你 你 你 你?)= Em gái anh có chồng chưa?18. Yǒu le. Tā yě yǒu liǎng ge háizi 你 你. 你 你 你 你 你 你 你. (hữu liễu, tha dã hữu lưỡng cá hài tử 你 你. 你 你 你 你 你 你 你.)= Có rồi. Nó cũng có hai đứa con.19. Xiànzài zhùzài nǎr 你 你 你 你 你 你? (hiện tại trú tại ná nhi 你 你 你 你 你 你?)= Hiện cư ngụ ở đâu?20. Tā quánjiā dōu zhùzài yīngguó 你 你 你 你 你 你 你 你. (Tha toàn gia đô trú tại Anh Quốc 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Cả gia đình nó đang ở nước Anh.21. Tā shì shéi 你 你 你? (tha thị thuỳ 你 你 你?)= Cô ấy là ai thế?22. Tā shì zhào xiáojiě. 你 你 你 你 你. (tha thị Triệu tiểu thư 你 你 你 你 你.)= Cô ấy là cô Triệu.23. Tā fùmǔ dōu zàibúzài? 你 你 你 你 你 你 你? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?)= Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?24. Tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 你 你 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你.)= Má cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.25. Tā háng jǐ? 你 你 你? (tha hàng kỷ 你 你 你?)= Cổ là con thứ mấy trong gia đình?26. Tā háng èr. Tā yǒu yíge gēge, liǎngge dìdi. 你 你 你. 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你. (tha hàng nhị. tha hữu nhất cá ca ca, lưỡng cá đệ đệ 你 你 你. 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 你.)= Cổ là con thứ hai. Cổ có một người anh và hai đứa em trai.27. Tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 你 你 你 你 你 你 你 你? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 你 你 你 你 你 你 你 你?)= Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?28. Bù zhīdao, wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng. 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你. (bất tri đạo, ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 你 你 你, 你 你 你 你 你 你 你.)= Không biết. tôi có thể hỏi thăm giùm anh.29. Duōxie, duōxie. 你 你, 你 你. (đa tạ đa tạ 你 你, 你 你.)= Cám ơn anh rất nhiều.30. Búkèqi. 你 你 你. (bất khách khí 你 你 你.)= Có chi đâu.Từ ngữ & ngữ pháp:1. nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 你 你 你 你 你 你?) = nhà anh có bao nhiêu người? (= có bao nhiêu nhân khẩu?)= nǐ jiā lǐ yígòng jǐ ge rén 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý nhất cộng kỷ cá nhân 你 你 你 你 你 你 你 你?) = nhà anh cả thảy có bao nhiêu người?– yígòng 你 你 (nhất cộng) = tổng cộng, cả thảy.2. sì kǒu 你 你 (tứ khẩu) = bốn người (= bốn miệng ăn).3. nǐ yóu jǐ ge háizi 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 你 你 你 你 你?) = anh có mấy đứa con?– háizi 你 你 (hài tử) = con cái nói chung.– érzi 你 你 (nhi tử 你 你) = con trai ruột.– nǚ ér 你 你 (nữ nhi 你 你) = con gái ruột.– nánde 你 你 (nam đích) = nam, trai.– nǚde 你 你 (nữ đích) = nữ, gái.– háishì 你 你 (hoàn thị 你 你) = hay là, hoặc là.4. cái 你 (tài) = vừa mới. Thí dụ: nǚ ér cái shí èr 你 你 你 你 你 (nữ nhi tài thập nhị 你 你 你 你 你) = đứa gái mới 12 tuổi.5. tīngshuō 你 你 (thính thuyết 你 你) = nghe nói. Thí dụ: tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 你 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 你 你 你 你 你 你 你 你, 你 你 你?) = nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?Người ta kiêng chữ sǐ 你 (tử = chết), mà nói:– qù shì 你 你 (khứ thế) = mất; qua đời; khuất.– bú zài 你 你 (bất tại) = không còn nữa; đã mất.– zǎo qù shì le 你 你 你 你 (tảo khứ thế liễu 你 你 你 你) = đã mất sớm.– hái zài 你 你 (hoàn tại 你 你) = còn sống.– dōu zài shì 你 你 你 (đô t ...

Tài liệu được xem nhiều: