Tự học Hán ngữ hiện đại -Bài 3: Làm quen
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 86.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?= Xin hỏi ông họ chi?2. Wǒ xìng wáng, jiào wángfāng (ngã tính Vương, khiếu Vương Phương 請 請 請 , 請 請請). Nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 (nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請)?= Tôi họ Vương, tên là Vương Phương. Thưa ông tên chi ạ?3. Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 (ngã khiếu Đinh Ngọc;nhận thức nâm ngận cao...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại -Bài 3: Làm quen Làm quenCâu mẫu:1. Qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?= Xin hỏi ông họ chi?2. Wǒ xìng wáng, jiào wángfāng (ngã tính Vương, khiếu Vương Phương 請 請 請 , 請 請 請). Nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 (nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請)?= Tôi họ Vương, tên là Vương Phương. Thưa ông tên chi ạ?3. Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 (ngã khiếu Đinh Ngọc; nhận thức nâm ngận cao hứng 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請).= Tôi tên Đinh Ngọc. Rất vui được làm quen với ông.4. Wǒ yě hěn gāoxìng. 請 請 請 請 請 (ngã dã ngận cao hứng 請 請 請 請 請).= Tôi cũng rất vui (làm quen với ông).5. Wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì chén xiānsheng; zhè shì zhāng jiàoshòu 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 (ngã giới thiệu nhất hạ; giá vị thị Trần tiên sinh; giá thị Trương giáo thụ 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請).= Tôi xin giới thiệu. Vị này là ông Trần. Còn đây là giáo sư Trương.6. Nínmen hǎo 請 請 請 (nâm môn hảo 請 請 請).= Xin chào quý ông.7. Qǐngwèn zhāng jiàoshòu zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 (Thỉnh vấn, Trương giáo thụ tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請)?= Xin hỏi, giáo sư Trương đang công tác ở đâu ạ?8. Wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò; nínmen ne 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 (ngã tại Ngoại ngữ Học viện công tác; nâm môn ni 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請)?= Tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ. Còn các ông?9. Wǒmen dōu tuìxiū le; tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã môn đô thoái hưu liễu; thoái hưu tiền tại Sư phạm Đại học công tác 請 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 )= Chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi. Trước nghỉ hưu thì công tác ở Đại học S ư ph ạm.10. Nínmen jiào shénme 請 請 請 請 請 (nâm môn giáo thập ma 請 請 請 請 請)?= Các ông dạy môn gì?11. Wǒ jiào yīngwén; zhè wèi jiào fǎwén 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 (ngã giáo Anh văn; giá vị giáo Pháp văn 請 請 請 請; 請 請 請 請 請)= Tôi dạy tiếng Anh, còn vị này dạy tiếng Pháp.12. Shíjiān bù zǎo le; wǒmen gāi zǒu le; yǒu shíjiān zàijiàn 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 (thời gian bất tảo liễu; ngã môn cai tẩu liễu; hữu thời gian tái kiến 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請).= Không còn sớm nữa. Chúng tôi phải đi đây. Lúc nào rảnh sẽ g ặp l ại.13. Bú yào sòng le; zàijiàn 請 請 請 請; 請 請 (bất yếu tống liễu; tái kiến 請 請 請 請; 請 請).= Xin quý ông đừng tiễn. Tạm biệt.14. Hǎo, màn diǎnr zǒu 請, 請 請 請 請 (hảo, mạn điểm nhi tẩu 請, 請 請 請 請).= Được rồi. Xin đi từ từ nhé.Từ ngữ & ngữ pháp:(1) qǐngwèn 請 請 (thỉnh vấn 請 請) = xin hỏi; vui lòng cho tôi hỏi. Thí dụ:– qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?– qǐngwèn nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請 請 請)?(2) rènshì nín hěn gāoxìng 請 請 請 請 請 請 (nhận thức nâm ngận cao hứng 請 請 請 請 請 請) = rất vui được làm quen với ông (bà/ anh/ chị).– wǒ hěn gāoxìng hé nǐ jiéjiāo 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã ngận cao hứng hoà nễ kết giao 請 請 請 請 請 請 請 請) = tôi rất vui được làm bạn với anh (chị) = tôi rất vui được kết giao với anh (chị).(3) jièshào 請 請 (請 請) = giới thiệu.– wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì ... 請 請 請 請 請. 請 請 請 ... (ngã giới thiệu nhất hạ; giá vị thị ... 請 請 請 請 請. 請 請 請 ...) = Tôi xin giới thiệu. Vị này là ...● yíxià 請 請 (nhất hạ) dùng sau động từ, tỏ ý làm thử một lần.● Có thể dùng lái 請 (lai 請) trước động từ để chỉ sự việc sắp tiến hành:– wǒ lái jièshào yíxià; zhè wèi shì ... 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 ... (ngã lai giới thiệu nhất hạ;giá vị thị ... 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 ...) = tôi xin giới thiệu, vị này là ...– wǒ lái zì jièshào yíxià, wǒ shì ... 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 ... (ngã lai tự giới thiệu nhất hạ, ngã thị ... 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 ...) = tôi xin tự giới thiệu, tôi là ...(4) wèi 請 (vị) dùng cho người, tỏ ý kính trọng. Thí dụ:– zhè wèi shì ... 請 請 請 (giá vị thị 請 請 請 ...) = vị này là ...– nà wèi shì ... 請 請 請 (ná vị thị) = vị kia là ...– gè wèi 請 請 (các vị) = thưa quý vị !(5) nǎr 請 請 (ná nhi 請 請) = nǎ lǐ 請 請 (ná lý 請 請) = nơi nào? chỗ nào? ở đâu?– nǐ zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 (nễ tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請)? = anh (chị) đang công tác ở đâu vậy?(6) Cấu trúc câu: «chủ ngữ + zài 請 địa điểm + động từ». Thí dụ:– wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã tại Ngoại ngữ Học viện công tác 請 請 請 請 請 請 請 請 ) = tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ.– tā zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 (tha tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請)? = chị ấy đang công tác ở đâu?– tā zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 (tha tại Sư phạm Đại học công tác 請請 請 請 請 請 請 請) = chị ấy đang công tác ở Đại học Sư phạm.(7) dōu 請 (đô) = đều cả. Thí dụ:– wǒmen dōu tuìxiū le 請 請 請 請 請 請(ngã môn đô thoái hưu liễu 請 請 請 請 請 請) = chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi.– tāmen dōu shì xuésheng 請 請 請 請 請 請 (tha môn đô thị học sinh 請 請 請 請 請 請) = tụi nó đều là học sinh cả.(8) tuìxiū qián 請 請 請 (thoái hưu tiền) = trước khi nghỉ hưu.– tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請請 請 請 請 請 (thoái hưu tiền tại Sư phạm Đại học công tác 請 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại -Bài 3: Làm quen Làm quenCâu mẫu:1. Qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?= Xin hỏi ông họ chi?2. Wǒ xìng wáng, jiào wángfāng (ngã tính Vương, khiếu Vương Phương 請 請 請 , 請 請 請). Nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 (nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請)?= Tôi họ Vương, tên là Vương Phương. Thưa ông tên chi ạ?3. Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 (ngã khiếu Đinh Ngọc; nhận thức nâm ngận cao hứng 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請).= Tôi tên Đinh Ngọc. Rất vui được làm quen với ông.4. Wǒ yě hěn gāoxìng. 請 請 請 請 請 (ngã dã ngận cao hứng 請 請 請 請 請).= Tôi cũng rất vui (làm quen với ông).5. Wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì chén xiānsheng; zhè shì zhāng jiàoshòu 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 (ngã giới thiệu nhất hạ; giá vị thị Trần tiên sinh; giá thị Trương giáo thụ 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 請 請).= Tôi xin giới thiệu. Vị này là ông Trần. Còn đây là giáo sư Trương.6. Nínmen hǎo 請 請 請 (nâm môn hảo 請 請 請).= Xin chào quý ông.7. Qǐngwèn zhāng jiàoshòu zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 (Thỉnh vấn, Trương giáo thụ tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請)?= Xin hỏi, giáo sư Trương đang công tác ở đâu ạ?8. Wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò; nínmen ne 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 (ngã tại Ngoại ngữ Học viện công tác; nâm môn ni 請 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 請)?= Tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ. Còn các ông?9. Wǒmen dōu tuìxiū le; tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã môn đô thoái hưu liễu; thoái hưu tiền tại Sư phạm Đại học công tác 請 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 請 請 請 請 請 )= Chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi. Trước nghỉ hưu thì công tác ở Đại học S ư ph ạm.10. Nínmen jiào shénme 請 請 請 請 請 (nâm môn giáo thập ma 請 請 請 請 請)?= Các ông dạy môn gì?11. Wǒ jiào yīngwén; zhè wèi jiào fǎwén 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 (ngã giáo Anh văn; giá vị giáo Pháp văn 請 請 請 請; 請 請 請 請 請)= Tôi dạy tiếng Anh, còn vị này dạy tiếng Pháp.12. Shíjiān bù zǎo le; wǒmen gāi zǒu le; yǒu shíjiān zàijiàn 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請 (thời gian bất tảo liễu; ngã môn cai tẩu liễu; hữu thời gian tái kiến 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請; 請 請 請 請 請).= Không còn sớm nữa. Chúng tôi phải đi đây. Lúc nào rảnh sẽ g ặp l ại.13. Bú yào sòng le; zàijiàn 請 請 請 請; 請 請 (bất yếu tống liễu; tái kiến 請 請 請 請; 請 請).= Xin quý ông đừng tiễn. Tạm biệt.14. Hǎo, màn diǎnr zǒu 請, 請 請 請 請 (hảo, mạn điểm nhi tẩu 請, 請 請 請 請).= Được rồi. Xin đi từ từ nhé.Từ ngữ & ngữ pháp:(1) qǐngwèn 請 請 (thỉnh vấn 請 請) = xin hỏi; vui lòng cho tôi hỏi. Thí dụ:– qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?– qǐngwèn nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請 請 請)?(2) rènshì nín hěn gāoxìng 請 請 請 請 請 請 (nhận thức nâm ngận cao hứng 請 請 請 請 請 請) = rất vui được làm quen với ông (bà/ anh/ chị).– wǒ hěn gāoxìng hé nǐ jiéjiāo 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã ngận cao hứng hoà nễ kết giao 請 請 請 請 請 請 請 請) = tôi rất vui được làm bạn với anh (chị) = tôi rất vui được kết giao với anh (chị).(3) jièshào 請 請 (請 請) = giới thiệu.– wǒ jièshào yíxià; zhè wèi shì ... 請 請 請 請 請. 請 請 請 ... (ngã giới thiệu nhất hạ; giá vị thị ... 請 請 請 請 請. 請 請 請 ...) = Tôi xin giới thiệu. Vị này là ...● yíxià 請 請 (nhất hạ) dùng sau động từ, tỏ ý làm thử một lần.● Có thể dùng lái 請 (lai 請) trước động từ để chỉ sự việc sắp tiến hành:– wǒ lái jièshào yíxià; zhè wèi shì ... 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 ... (ngã lai giới thiệu nhất hạ;giá vị thị ... 請 請 請 請 請 請. 請 請 請 ...) = tôi xin giới thiệu, vị này là ...– wǒ lái zì jièshào yíxià, wǒ shì ... 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 ... (ngã lai tự giới thiệu nhất hạ, ngã thị ... 請 請 請 請 請 請 請. 請 請 ...) = tôi xin tự giới thiệu, tôi là ...(4) wèi 請 (vị) dùng cho người, tỏ ý kính trọng. Thí dụ:– zhè wèi shì ... 請 請 請 (giá vị thị 請 請 請 ...) = vị này là ...– nà wèi shì ... 請 請 請 (ná vị thị) = vị kia là ...– gè wèi 請 請 (các vị) = thưa quý vị !(5) nǎr 請 請 (ná nhi 請 請) = nǎ lǐ 請 請 (ná lý 請 請) = nơi nào? chỗ nào? ở đâu?– nǐ zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 (nễ tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請)? = anh (chị) đang công tác ở đâu vậy?(6) Cấu trúc câu: «chủ ngữ + zài 請 địa điểm + động từ». Thí dụ:– wǒ zài wàiyǔ xuéyuàn gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 (ngã tại Ngoại ngữ Học viện công tác 請 請 請 請 請 請 請 請 ) = tôi công tác tại Học viện Ngoại ngữ.– tā zài nǎr gōngzuò 請 請 請 請 請 請 (tha tại ná nhi công tác 請 請 請 請 請 請)? = chị ấy đang công tác ở đâu?– tā zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請 請 請 請 (tha tại Sư phạm Đại học công tác 請請 請 請 請 請 請 請) = chị ấy đang công tác ở Đại học Sư phạm.(7) dōu 請 (đô) = đều cả. Thí dụ:– wǒmen dōu tuìxiū le 請 請 請 請 請 請(ngã môn đô thoái hưu liễu 請 請 請 請 請 請) = chúng tôi đều nghỉ hưu cả rồi.– tāmen dōu shì xuésheng 請 請 請 請 請 請 (tha môn đô thị học sinh 請 請 請 請 請 請) = tụi nó đều là học sinh cả.(8) tuìxiū qián 請 請 請 (thoái hưu tiền) = trước khi nghỉ hưu.– tuìxiū qián zài shīfàn dàxué gōngzuò 請 請 請 請 請請 請 請 請 請 (thoái hưu tiền tại Sư phạm Đại học công tác 請 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tự học Hán ngữ hán ngữ hiện đại chào hỏi bằng tiếng Hoa tiếng hoa tự học ngoại ngữ giao tiếp tiếng HoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
2 trang 218 1 0
-
NGỮ ÂM –VĂN TỰ HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI
14 trang 76 0 0 -
260 trang 70 0 0
-
Tìm hiểu 500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa - Thanh Hà
363 trang 45 0 0 -
Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 12: Mua sắm
12 trang 36 0 0 -
tự học chữ nôm căn bản: phần 5 - lê văn Đặng
6 trang 34 0 0 -
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 2
0 trang 34 0 0 -
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 2
160 trang 33 0 0 -
Đàm thoại tiếng hoa trong khách sạn - nhà hàng: phần 1
0 trang 31 0 0 -
Giao tiếp Hoa - Việt với 2000 mẫu câu thông dụng: Phần 2
146 trang 30 0 0