Danh mục

Từ vựng tiếng Anh qua thơ

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 477.81 KB      Lượt xem: 26      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Từ vựng tiếng Anh qua thơ" được sưu tầm và chia sẻ đến các bạn nhằm giúp bạn có thêm tư liệu học tập, ôn tập, trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh để đạt mục tiêu cao hơn ở môn học này. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Anh qua thơ www.elliekomics.com & English App Suitable : phù hợp rồi Lớp 10 Thì give a hand : giúp tôi một tay Trên field (đồng) cạn, dưới field sâu, Đặt ra : come up cái này Chồng cày, vợ cấy, Buffalo (trâu) bừa support /sə'pɔ:t/: ủng hộ, bắt tay : shake hand Plough(v) [plau]: cày, Harrow(v) ['hærou]: là bừa, Frank : trung thực dễ được khen Nông dân : Farmer(n) Sửa chữa : to mend, cho phép : permit ['fɑ:mə], crop : mùa, bump : bơm phải take out the garbage, Lớp 12 Đổ rác cho sạch, đừng để im trong nhà Unit 1: home life Play tricks : chơi xỏ ai gà join hands : tay nắm cùng nhau (nắm tay Trông nom việc nhà : run the household nhau) Unit 3: việc vặt trong nhà ấy household chores Xã hội : society /sə'saiəti/ attempt /ə'tempt/ to : cố gắng cho Cộng đồng : community /kə'mju:niti/ một Close knit : gắn bó, caring : quan tâm nhà secure /si'kjuə/: ấy an tâm social /'souʃəl/: thuộc xã hội mà secret /'si:krit/ : bí mật, rush to : xông vào communicate /kə'mju:nikeit/ ấy là xã giao Học thêm vài chữ nữa nào informal /in'fɔ:ml/: thân mật vào mischief /'mistʃif/: trò nghịch, trẻ nào không formal /'fɔ:məl/: trịnh trọng làm sao hòa chơi? đồng obedient /ə'bi:djənt/ : (a) (biết) vâng lời Đứng giữa public : cộng đồng Khác mischievous /'mistʃivəs/: nghịch tinh, Cần tính trang trọng : formality /fɔ:'mæliti/ lém lỉnh Whistle : huýt sáo làm gì Share ones feeling : tâm tình Rude : khiếm nhã, slightly : nhẹ nhàng Chăm chỉ là hardworking đấy thôi Vẫy tay : wave đi nàng www.elliekomics.com & English App Còn obvious : rõ ràng, hiển nhiên Respond : đáp lại tự nhiên *certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ US /sɚ-/ Lời chào từ biệt là farewell /'feə'wel/ noun [C] Vui argue : tranh luận theo 1 an official document which states that the information on it is true: Debate : bàn cãi, đi theo : follow a birth/marriage/death certificate Unit 4 Bắt buộc : compulsory a doctor's/medical certificate Như obligatory thôi mà Unit 6: future job Cuộc phỏng vấn : interview To separate : tách ra Còn người phỏng vấn : interviewer Giữa kỳ: half term, term là Đặc biệt : particular Óc hài (hước): sense of humor đó thôi học kỳ Keen on là say mê rồi Học phí : tuition fee Recommendation : lời giới thiệu Còn trả học phí là fee-paying To find out là tìm hiểu Đi học theo cái chương trình Technic : kỹ thuật có nhiều hay không Curriculum cho mình biết khung (bài học) Người xin việc đến càng đông System : hệ thống tứ tung Thì candidate càng không dễ vào Trường dân lập dùng cái public school Người được phỏng vấn lao đao (Trường) tư : independent school Interviewee biết làm sao bây giờ Trường quốc lập : public school tôi dùng Ông chủ : boss = employer To educate : giáo dục chọn employee = worker cũng gay Break : kỳ nghỉ ngắn vui chung cả làng Employ: thuê, mướn thế này Có giấy chứng nhận rõ ràng Thật lòng (chân thật) : honest chẳng hay tí Certificate tôi mang về nhà nào www.elliekomics.com & English App Concentrate: tập trung vào Keen on là say mê rồi Cái bản báo cáo : account dài dòng Recommendation : lời giới thiệu Jot down : ghi tóm tắt xong To find out là tìm hiểu Bồn chồn, lo lắng trong lòng : nervous Technic : kỹ thuật có ...

Tài liệu được xem nhiều: