Tuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 83.12 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố các phép toán về luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. kĩ năng: so sánh, phân tích, chưngá minh dẳng thức, rút gọn tư duy: suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập. Thiết bị. GV: giáo án, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về luỹ thừa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logaritTuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit.Soạn ngày: 22/10/08 Mục tiêu. I. Kiến thức: củng cố các phép toán về luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. - kĩ năng: so sánh, phân tích, chưngá minh dẳng thức, rút gọn - tư duy: suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập. - Thiết bị. II. GV: giáo án, tài liệu tham khảo. - HS: kiến thức cũ về luỹ thừa. - III. Tiến trình1. ổn định lớp.2. kiể m tra bài cũ. Nêu các tính chất của căn bậc n, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ?3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảngGV nêu vấn đề Bài 1.và tổ chức cho Chứng minh rằng: 3 10 6 3 3 10 6 3 2HS giải toán, Gợ i ýhướng dẫn các Cách 1. Đặt x = 3 10 6 3 3 10 6 3HS còn yếu kĩ HS tiếp nhận cácnăng. vấn đề, chủ đọng Cách 2. phân tích tự giác giả các bài 3 3 1 3 3 10 6 3 3 10 6 3 3 1 3 3Hỏi: có những tập này sau đó trao Bài 2. tính giá trị các biểu thức saucách nào để đổi với GV vềchứng minh? phương pháp và 1 2 4 3 2 (20090 ) 2 3 3 3 (2) .64 8 a.(10 ) kết quả. 1,5 1 9 b.( )4 6250,25 19.( 3)3 2 4 Gợi ý - đáp án. 111 a. 16 b. 10 bài 3. so sánh 5 1 3 ; 4 3 1 3 6 3 4600 ;6400 Gợi ý – kết quả: 4600 = 64200; 6400 = 36200 nên 4600 > 6400Nêu cách so Hh nêu cách nâng luỹ thừa.sánh?4. Củng cố – bài tập về nhà. GV chốt lại cách làm từng dạng toán, tính chất của luỹ thừa với số mũ bất kì. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logaritTuần 10. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit.Soạn ngày: 22/10/08 Mục tiêu. I. Kiến thức: củng cố các phép toán về luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. - kĩ năng: so sánh, phân tích, chưngá minh dẳng thức, rút gọn - tư duy: suy luận logic; chủ động nghiên cứu bài tập. - Thiết bị. II. GV: giáo án, tài liệu tham khảo. - HS: kiến thức cũ về luỹ thừa. - III. Tiến trình1. ổn định lớp.2. kiể m tra bài cũ. Nêu các tính chất của căn bậc n, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ?3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảngGV nêu vấn đề Bài 1.và tổ chức cho Chứng minh rằng: 3 10 6 3 3 10 6 3 2HS giải toán, Gợ i ýhướng dẫn các Cách 1. Đặt x = 3 10 6 3 3 10 6 3HS còn yếu kĩ HS tiếp nhận cácnăng. vấn đề, chủ đọng Cách 2. phân tích tự giác giả các bài 3 3 1 3 3 10 6 3 3 10 6 3 3 1 3 3Hỏi: có những tập này sau đó trao Bài 2. tính giá trị các biểu thức saucách nào để đổi với GV vềchứng minh? phương pháp và 1 2 4 3 2 (20090 ) 2 3 3 3 (2) .64 8 a.(10 ) kết quả. 1,5 1 9 b.( )4 6250,25 19.( 3)3 2 4 Gợi ý - đáp án. 111 a. 16 b. 10 bài 3. so sánh 5 1 3 ; 4 3 1 3 6 3 4600 ;6400 Gợi ý – kết quả: 4600 = 64200; 6400 = 36200 nên 4600 > 6400Nêu cách so Hh nêu cách nâng luỹ thừa.sánh?4. Củng cố – bài tập về nhà. GV chốt lại cách làm từng dạng toán, tính chất của luỹ thừa với số mũ bất kì. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 206 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0