Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit.
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.25 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa; tìmtập xác định của hàm số, khảo sát hàm sô. biến đổi logarit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Mục tiêu. I. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của -hàm số luỹ thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa; tìm -tập xác định của hàm số, khảo sát hàm sô. biến đổi logarit. Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - Thiết bị. II. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về hàm luỹ thừa, về logarit. Tiến trình. III. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới.Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề HS tiếp nhận Bài 1. . Tìm TXĐ của các hàm số sau? 2và tổ chức cho các vấn đề, chủ 1.y x 1 3 3 3HS giải toán, đọng tự giác 2 2. y x 2 x 2 hướng dẫn các giả các bài tậpHS còn yếu kĩ này sau đó trao Gợi ý – kết quả:năng. đổi với GV về D = R{1}. 1. phương gpháop D = (-∞;-1)(2; + ∞) 2. và kết quả. Bài 2. khảo sát hàm số y 2x Tìm m để pt 2 | x | m 0 có hai phân biệt nghiệm. Gợi ý – kết quả: *đồ thị 4 q x = 2 x3.14 2 -5 5 HS khảo sát -2 hàm số. * đồ thị y 2 | x | Hỏi: nêu cácbước khảo sát? sx = 2 x 3.14 4 2 -5 5 Dựa vào đồ thị ta có m > 0.Nhắc lại cáchvẽ đồ thị hàm HS nhắc lạitrị tuyệt đối. cách vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và biện luận số giao điểm để kết luận nghiệm. củng cố – bài tập về nhà.3. GV yêu cầu HS về học lại các bước khảo sát, tính cgất đặc biệt của hàm số luỹ thừa. Bài tập: nghiên cứu bài logarit và giải các bài tập trong SBT. Lưu ý khi sử dụng giáo án.IV.Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. I. Mục tiêu. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm -logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. - Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - II. Thiết bị. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về logarit. III. Tiến trình. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề: Bài 1. a. cho a = log220. tính log405. Hh vận dụng các b. cho log23 = b. tính log63; log872. công thức biến đổi Bài 2.và các công thức Tìm x biết a. log8(x – 1) = log2(x – 1)2đỏi biến số để tínhvà so sánh. b. logx(2x -1) = logx 3 c. log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x hướng dẫn – giải: bài 2. a. log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 b. 2x – 1 = 3 và 1/2 < x 1 x = 2. c. x2 – 2x + 3 > x và x > 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Tuần 11. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Mục tiêu. I. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; cách tính đạo hàm của -hàm số luỹ thừa. Củng cố khái niệm logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa; tìm -tập xác định của hàm số, khảo sát hàm sô. biến đổi logarit. Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - Thiết bị. II. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về hàm luỹ thừa, về logarit. Tiến trình. III. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới.Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề HS tiếp nhận Bài 1. . Tìm TXĐ của các hàm số sau? 2và tổ chức cho các vấn đề, chủ 1.y x 1 3 3 3HS giải toán, đọng tự giác 2 2. y x 2 x 2 hướng dẫn các giả các bài tậpHS còn yếu kĩ này sau đó trao Gợi ý – kết quả:năng. đổi với GV về D = R{1}. 1. phương gpháop D = (-∞;-1)(2; + ∞) 2. và kết quả. Bài 2. khảo sát hàm số y 2x Tìm m để pt 2 | x | m 0 có hai phân biệt nghiệm. Gợi ý – kết quả: *đồ thị 4 q x = 2 x3.14 2 -5 5 HS khảo sát -2 hàm số. * đồ thị y 2 | x | Hỏi: nêu cácbước khảo sát? sx = 2 x 3.14 4 2 -5 5 Dựa vào đồ thị ta có m > 0.Nhắc lại cáchvẽ đồ thị hàm HS nhắc lạitrị tuyệt đối. cách vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và biện luận số giao điểm để kết luận nghiệm. củng cố – bài tập về nhà.3. GV yêu cầu HS về học lại các bước khảo sát, tính cgất đặc biệt của hàm số luỹ thừa. Bài tập: nghiên cứu bài logarit và giải các bài tập trong SBT. Lưu ý khi sử dụng giáo án.IV.Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. I. Mục tiêu. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm -logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. - Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - II. Thiết bị. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về logarit. III. Tiến trình. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề: Bài 1. a. cho a = log220. tính log405. Hh vận dụng các b. cho log23 = b. tính log63; log872. công thức biến đổi Bài 2.và các công thức Tìm x biết a. log8(x – 1) = log2(x – 1)2đỏi biến số để tínhvà so sánh. b. logx(2x -1) = logx 3 c. log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x hướng dẫn – giải: bài 2. a. log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 b. 2x – 1 = 3 và 1/2 < x 1 x = 2. c. x2 – 2x + 3 > x và x > 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0