Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 92.47 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệmlogarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. II. Thiết bị.GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về logarit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logaritTuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 8/11/08. I. Mục tiêu. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm -logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. - Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - II. Thiết bị. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về logarit. III. Tiến trình. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề: Bài 1. a. cho a = log220. tính log405. Hh vận dụng các b. cho log23 = b. tính log63; log872. công thức biến đổi Bài 2.và các công thức Tìm x biết a. log8(x – 1) = log2(x – 1)2đỏi biến số để tínhvà so sánh. b. logx(2x -1) = logx 3 c. log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x hướng dẫn – giải: bài 2. a. log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 b. 2x – 1 = 3 và 1/2 < x 1 x = 2. c. x2 – 2x + 3 > x và x > 0 Bài 3. so sánh các số sau a. log2/55/2 và log5/22/5. b. Log1/39 và log31/9. c. Loge và ln10. Kết quả: a. hai số bằng nhau. b. Hai số bằng nhau. c. Ln10 nhỏ hơn.4. củng cố và fhướng dãn học ở nhà. GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấnHS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit.IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logaritTuần 12. Hàm số luỹ thừa. Hàm số mũ. Hàm số logarit. Soạn ngày: 8/11/08. I. Mục tiêu. Kiến thức:củng cố khái niệm hàm số luỹ thừa; Củng cố khái niệm -logarit, các tính chất của logarit. Kỹ năng: vận dụng công thức biến đổi logarit. - Tư duy, thái độ: chủ động tiếp cận kiến thức, xây dựng bài học. - II. Thiết bị. GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, tài liệu tham khảo. HS: kiến thức cũ về logarit. III. Tiến trình. 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực, điều kiện của cơ số? 3. Bài mới. Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng.GV nêu vấn đề: Bài 1. a. cho a = log220. tính log405. Hh vận dụng các b. cho log23 = b. tính log63; log872. công thức biến đổi Bài 2.và các công thức Tìm x biết a. log8(x – 1) = log2(x – 1)2đỏi biến số để tínhvà so sánh. b. logx(2x -1) = logx 3 c. log1/4(x2 – 2x + 3) < log1/2 x hướng dẫn – giải: bài 2. a. log2(x – 1)3 = log2(x – 1)2 b. 2x – 1 = 3 và 1/2 < x 1 x = 2. c. x2 – 2x + 3 > x và x > 0 Bài 3. so sánh các số sau a. log2/55/2 và log5/22/5. b. Log1/39 và log31/9. c. Loge và ln10. Kết quả: a. hai số bằng nhau. b. Hai số bằng nhau. c. Ln10 nhỏ hơn.4. củng cố và fhướng dãn học ở nhà. GV chốt laị các tính chất và công thức biến đổi của logarit; hướng dấnHS nghhiên cứu bài hàm số mũ và hàm số logarit.IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 207 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0