Danh mục

Tuần: 2 LUYỆN TẬP

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 269.41 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề vàáp dụng mệnh đề vào suy luận toán học.  Về kĩ năng :- trình bày các suy luận toán học. - nhận xét và đánh giá một vấn đề. II.Chuẩn bị phương tiện dạy học: *Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ định,mđềkéo theo, mđề tương dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến. *Phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;17.. * Phương pháp dạy học: pp luyện tập....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuần: 2 LUYỆN TẬPTuần: 2 LUYỆN TẬP (§1)I.Mục tiêu: về kiến thức :Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề vàáp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Về kĩ năng :- trình bày các suy luận toán học. - nhận xét và đánh giá một vấn đề. II.Chuẩn bị phương tiện dạy học: *Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ định,mđềkéo theo, mđềtương dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến. *Phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12;17.. * Phương pháp dạy học: pp luyện tập. III.Nội dung :1. Kiểm tra bài cũHỏi: Hãy định nghĩa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ định, MĐ tương đương ?Hỏi: Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ? (HSTL. GV NX)Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung- Làm BT1 - 4 HSTL Bài tâp 1 (1- 9 SGK ) HS ‡ nhận xét, bs a. là MĐ c. MĐ chứa biến- GV NX b. MĐ chứa biến d. MĐ Bài tâp 2 (2- 9 SGK )Làm BT2 - 4 HSTL a. Được c. Được HS ‡ nhận xét, bs b. S d.S- GV NX Bài tâp 3 (3- 9 SGK )- Làm BT3 a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c - 4 HSTL b. a và b cùng chia hết cho c là- GV NX HS ‡ nhận xét, bs ĐK Đủ để a + b chia hết cho c c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và b cùng chia hết cho c Bài tâp 4 (4- 9 SGK ) a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hếtLàm BT4 cho 9 là tổng các chữ số chia hết- GV NX - 3 HSTL ghi trên cho 9 bảng b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là HS ‡ nhận xét, bs hình thoi là hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt thức  > 0 Bài tập 5 ( 5 – 10) a. xR: x.1 = xLàm BT5 b. xR:x+x = 0 c.  xR: x + (-x) = 0 - 3 HSTL ghi trên- GV NX bảng Bài tập 7 ( 5 – 10) HS ‡ nhận xét, bs a. nN: n không chia hết cho n (Đ) b. xQ : x2  2 (Đ) c. xR : x x + 1 (S)Làm BT7 d. xR : 3x  x2 + 1 (S) - 4 HSTL ghi trên- GV NX bảng HS ‡ nhận xét, bsIV. Tổng kết: -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.V. Về nhà- Xem trước bài mới

Tài liệu được xem nhiều: