Danh mục

Tuyển chọn các bài toán hình học giải tích trong không gian

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 66.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về Tuyển chọn các bài toán hình học giải tích trong không gian...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các bài toán hình học giải tích trong không gian Tuyểnchọncácbàitoánhìnhhọcgiảitíchtrongkhônggian. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 3; 0; 2), B( 1; -1; 0)1) và mặt phẳng ( α): x - 2y + 2z – 3 = 0.1. Lập phương trình mặt phẳng ( β) đi qua A, B và vuông góc với ( α).2. Tìm trên mặt phẳng ( α) điểm C sao cho ΔABC vuông cân tại B. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2) ì x + 2y - 3 = 0 ï mặt phẳng ( P): x + y + z = 0 và đường thẳng d1 : ï . í ï 3x - 2z - 7 = 0 ï î1. Tính góc giữa mặt phẳng ( P) và đường thẳng d1.2. Lập phương trình đường thẳng d2 đối xứng với d1 qua ( P). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A( 1; 1; 0), B( 0; 2; 0), C( 0; 0;3)2).1. Lập phương trình mặt phẳng ( P) qua gốc tọa dộ O và vuông góc với BC. Tìm tọađộ giao điểm của AC với mặt phẳng ( P).2. Chứng minh ΔABC vuông. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm 4) A( 3; -2; -2), B( 3; 2; 0), C( 0; 2; 1) và D( -1; 1; 2).1. Lập phương trình mặt cầu ( S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( BCD).2. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P): x + y + z + 3 = 05) x- 3 y- 1 z- 1 x- 7 y- 3 z- 9 và hai đường thẳng d1 : , d2 : . = = = = -7 2 3 1 2 -11. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d1 và mặt phẳng ( P).2. Lập phương trình hình chiếu của d 2 theo phương song song với d 1 lên mặt phẳng( P). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M( 1; 2; 3). Mặt phẳng 6) ( P) đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Lập phương trình mặt phẳng ( P) biết rằng:1. Tứ diện O.ABC là hình chóp tam giác đều.2. Thể tích tứ diện O.ABC đạt giá trị nhỏ nhất. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 0; 0; -3), B( 2; 0; 7) -1) và mặt phẳng ( P): 3x -8y + 7z – 1 = 0.1. Lập mặt phẳng ( Q) qua A, B và tạo với mặt phẳng ( Oxz) góc α thỏa mãn 3cosa = . 32. Tìm tọa độ của điểm C trên ( P) sao cho ΔABC đều. Bàitậpđượctríchtừ“20BộđềToántổnghợpnăm2008”. 1 ThS.ĐoànVươngNguyên. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 8) ì x+y=0 ì x + 3y - 1 = 0 ï ï d1 : ï và d 2 : ï . í í ï x- y+z+4 = 0 ï y+z- 2 = 0 ï ï î î1. Lập phương trình hai mặt phẳng lần lượt chứa d1, d2 và song song với nhau. x yz2. Lập phương trình đường thẳng cắt d1, d2 và song song với d 3 : ==. -3 2 7 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 9) ì x=0 ì x + y- 1= 0 ï ï d1 : ï và d 2 : ï . í í ï y + 3z - 3 = 0 ï ï z=0 ï î î1. Tìm tọa độ hai điểm M, N lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho MN ngắn nhất. 132. Lập phương trình mặt phẳng ( P) chứa d2 và tạo với d1 góc φ sao cho cosj = . 15 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 10) ì x - 2y + z - 9 = 0 ï đường thẳng d : ï và điểm I( 1; 1; 1). í ï 2y + z + 5 = 0 ï î1. Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng d.2. Lập phương trình mặt cầu ( S) có tâm I cắt đường thẳng d tại A, B sao cho AB =16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng 11) ì x - my + z - m = 0 ï d :ï ï mx + y - mz - 1 = 0 m là tham số. , í ï î1. Lập phương trình hình chiếu Δ của ( d) lên Oxy.2. Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng Δ luôn tiếp xúc với một đường tròncố định trong mặt phẳng Oxy. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm 12) O( 0; ...

Tài liệu được xem nhiều: