Danh mục

Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm Sinh học: Phần 2

Số trang: 160      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.92 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 30,000 VND Tải xuống file đầy đủ (160 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cuốn sách giới thiệu 26 đề thi THPT Quốc gia được tác giả biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đáp án giải chi tiết các đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm Sinh học: Phần 2Câu 22. D ạng cách li đánh dâu, sự hìn h th à n h loài mới là cách li sinh sản vàcách li di truyền. (chọn B)Câu 23. Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người làphương pháp lai và gây đột biên. (chọn D)Câu 24. Sử dụng cônsixin, nồng độ 0,1% - 0,2% có tác dụng gây đột biến tứ bộivì cônsixin có vai trò cản trở sự xuất hiện của thoi vô sắc trong quá trìn h phânbào, làm bộ NST 2n n h ân đôi nhưng không phân li. (chọn C)Câu 25. Enzim cắt restric taza được dùng trong kĩ th u ậ t di truyền vì nó có khảnăng n h ận biết và cắt đứt ADN ở những điếm xác định. (chọn B)Câu 26. Đột biến là n h ân tô tiến hóa vì nó làm biến đối tầ n sô tương đôi cácalen trong quần thể. (chọn A)Câu 27. Trong cơ th ế của th ế ngũ bội (5n), các tê bào sin h dưỡng đều chứa bộNST trong đó mỗi cặp đều có 5 NST. (chọn D)Câu 28. Giao phối gần không là nguyên n h ân tạo ra ưu th ê lai. (chọn D)Câu 29. I voài cỏ S p artin a có 2n = 120 được hìn h th à n h bằng con đường lai xavà đa bội hóa bằng cách lai giữa loài cỏ châu Âu (2n =50) và loài cỏ châu Mĩ(2n = 70). (chọn D)Câu 30. T ần sô đột biến của một gen là cao hay thấp, phụ thuộc vào cường độ,liều lượng, loại tác n h àn gây đột biến và đặc điểm cảu trúc của gen (bền haykém bền). (chọn B)Câu 31. Theo Đacuyn, màu lục của sâu ăn lá được hìn h th à n h do sự chọn lọc tựnhiên đã đào th ả i các cá th ế m ang màu nối bật, giử lại những cá th ể mangbiến dị màu xanh lục. (chọn D)Câu 32. Giao phôi cận huyết được th ế hiện ở phép lai AaBbCcDd X AaBbCcDd. (chọn A)Câu 33. Quy ước; BB; bò lòng vàng Bb: bò lông trắ n g đen bb: bò lòng đen. + Thcành phần kiểu gen CLÌa quần thể; 0,4 BB : 0,4 Bb : 0,2 bb. + p(B) = 0,4 + ^ = 0,6 =I> q(b) zz 1 - 0,6 = 0,4. (ch ọn A)Câu 34. Sự biểu h iện màu hoa ở Cầv hoa Prim ula sin en sis không những phụthuộc vào kiểu gen mà còn chịu ảnh hưởng bởi môi trường (n h iệt độ). (chọn A)Câu 35. ADN tái tồ hợp trong kĩ th u ậ t cấy gen gồm ADN của th ể truvền đãghép với gen cần chuyến từ loài khác. (chọn C)238Câu 36. Trong tự n hiên con đường h ìn h th à n h loài n h a n h n h ấ t là lai xa và đabội hóa. (chọn C)Câu 37. Đột biến trội biếu h iện ở th ế đồng hợp trội hoặc dị hợp. (chọn C)Câu 38. M ặt chủ yếu của quá trìn h chọn lọc tự n h iên là sự p h ân hóa k h ả năngsinh sản của những kiêu gen khác nhau trong quần thể. (chọn A)Câu 39. Quần th ế có tầ n số kiểu gen 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa đ ạt trạ n g th ái 0 32cân bằng di truyền, vì: 0,64 X 0,04 = ( ’ Ý - 0,0256. (chọn A)Câu 40. Tự thụ p h ấn b ắt buộc ở cây giao phấn qua nhiều th ế hệ, thường gâyhiện tượng thoái hóa giống, vì thế’ dị hợp giảm dần, th ể đồng hợp tà n g dần,trong đó các gen lặn có hại được biếu hiện. (chọn D)Câu 41. Trong tiến hóa tiền sinh học, những m ầm sôhg đầu tiên xuất hiệntrong đại dương nguyên thủy. (chọn D)Câu 42. + Cây tứ bội kiêu gen AAaa khi giảm phân tạo 3 kiểu giao tử (AA, Aa, aa). + Cây tứ bội kiểu gen Aaaa khi giảm phán tạo 2 kiểu giao tử (Aa, aa). + Sô tố hợp giao tử bằng tích giữa số loại giao tử của bô với số loại giao tửcủa mẹ và bằng 3 x 2 = 6 kiểu. (chọn B) Câu 43. + “Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có k h ả năng biến đổi kịp thời, do vậy trong quá trìn h tiến hóa, không có dạng sinh v ật nào bị đào th ả i”. Đó là quan niệm cúa Lamac. (chọn B) PHẦN T ự CHỌN P h ầ n I. Theo ch ư ơ n g tr ìn h k h ô n g p h â n ban: (7 câu, từ câu 44 đến cáu 50) Câu 44. Theo quy luật pliân li độc lập, tỉ lệ phân li kiểu h ìn h chung bằng tích các nhóm tỉ lệ khi xét riêng. Do vậy, tỉ lệ phân li kiêu h ìn h của F i là: (3 : 1) (1 : 2 : 1) = 3 : 6 ; 3 : 1 : 2 : 1. (chọn B) Câu 45. P h á t biểu đúng về nhịp sinh học là: “N hịp sinh học là những phản ưng nhịp nh àn g của sinh v ật trước những thay đổi có tín h chu kì của môi trường) (chọn B) Câu 46. + Fi xuất hiện 4 loại kiểu ...

Tài liệu được xem nhiều: