Danh mục

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D5

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.90 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013Môn thi: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề(Đề thi gồm 01 trang, 09 câu)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y x2 . x 11. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Xác định tọa độ điểm T trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại T tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi bằng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D5 TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ D5 Môn thi: TOÁN; Khối: D (Đề thi gồm 01 trang, 09 câu) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x2Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Xác định tọa độ điểm T trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại T tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi bằng 8  2 10 .  Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 cos  x    cos x  4sin x  2 .  3 4 5xCâu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 3   9  0  x   . 2 x 3 x3  2Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, H là tâm của đáy, I là trung điểm của đoạn SH, khoảng cách từ I đến mặt phẳng a(SBC) bằng và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy (ABCD) một góc  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và  . 2 2 xCâu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân I   dx . 0 2 x  2 xCâu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  y  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  x3 y 3  x3  y 3   3 x  3 y .II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình Chuẩn n 3  n2 x 1 Câu 7.a (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa x trong khai triển Newton của   10   trong đó n là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa  n 6 x mãn điều kiện Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  512 .Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với tọa độ ba trung điểm của các cạnh AB, BC, CA lầnlượt là M 1;1 , N  3; 2  , P  2; 1 . Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Câu 9.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng  chứa trục Ox và cắt mặt cầu có phươngtrình  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 theo một giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất.B. Theo chương trình Nâng cao x2Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ellipse  E  :  y 2  1 , lập phương trình đường thẳng d song song 4với trục hoành và cắt ellipse tại hai điểm A, B sao cho OA vuông góc với OB. y3Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :1  x   3  z và mặt phẳng (P) có 2phương trình 2 x  y  2 z  9  0 . Gọi A là giao điểm của d và mặt phẳng (P), lập phương trình đường thẳng  nằm trongmặt phẳng (P) sao cho  đi qua A và vuông góc với d. 1Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của m để hàm số y  mx  có cực trị sao cho khoảng cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận của đồ x 2thị bằng . 5 ---------------HẾT---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:…………………………………………………. ...

Tài liệu được xem nhiều: