Danh mục

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN KHỐI D - MÃ SỐ D2

Số trang: 1      Loại file: pdf      Dung lượng: 177.54 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra tuyển tập đề thi thử đại học năm học 2012 - 2013 môn toán khối d - mã số d2, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN KHỐI D - MÃ SỐ D2 TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ D2 Môn thi: TOÁN; Khối: D (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) xCâu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . 4  x  3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số đã cho. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của  C  tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có 3 diện tích bằng . 8  x2  y 2  x  y  8   x; y    .Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2  x  3 y  2 xy  x  5 y  2   2 sin 2 xdxCâu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   . 3  4 sinx  cos 2 x 0 3Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 1  sin 3 2 x  cos3 2 x  sin 4 x . 2Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có SA  a; SB  b; SC  c, ASB  60 ; BSC  90 ; CSA  120 . Tính thể tíchkhối chóp S . ABC . 9Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xy  yz  zx  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2 2 2 P  x  14 y  10 z  4 2 y .II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7 .a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  1 và các điểm A  0; 1 , B  2;1 . T ứ giácABCD là hình thoi có tâm n ằm trên đường thẳng d , tìm tọa độ các điểm C , D . 3x 1  1  x   .Câu 8 .a (1,0 điểm). Giải phương trình 2.27 x  1  3 3 2 20 1 1 Câu 9 .a (1,0 điểm). Tìm tất cả các số hạng nguyên dương trong khai triển nhị thức Newton 15 4  112  .  B. Theo chương trình Nâng cao 2Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  y  3  x 2  4 và một đ ường tròn  C   cắtđư ờng tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B . Giả sử phương trình đường thẳng AB : x  y  2 , lập phương trình đườngtròn  C   có bán kính nhỏ nhất.Câu 8.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x 3x   m  1 2 x  m  1  0 . 2 x 2  3x  2Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm tọa độ điểm F thuộc đồ thị hàm số y  sao cho tổng khoảng cách từ F đến hai x 1đư ờng tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất. ---------------HẾT ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Họ và tên thí sinh:………………………………………………………...;Số báo danh:…………………………………………………. ...

Tài liệu được xem nhiều: