Tuyệt Chiêu Hàm Số
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 603.12 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuyệt chiêu hàm số, với các bài tập hàm số bổ ích, giúp các bạn ôn thi thật hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyệt Chiêu Hàm SốNguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12 TÍNH ðƠN ðI U C A HÀM S TÓM T T LÝ THUY T1. ð nh nghĩa :Gi s K là m t kho ng , m t ño n ho c m t n a kho ng . Hàm s f xác ñ nh trên K ñư c g i là ( ) ( )• ð ng bi n trên K n u v i m i x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f x 1 < f x 2• Ngh ch bi n trên K n u v i m i x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f ( x ) > f (x ) 1 22. ði u ki n c n ñ hàm s ñơn ñi u :Gi s hàm s f có ñ o hàm trên kho ng I ( )• N u hàm s f ñ ng bi n trên kho ng I thì f x ≥ 0 v i m i x ∈ I• N u hàm s f ngh ch bi n trên kho ng I thì f ( x ) ≤ 0 v i m i x ∈I3. ði u ki n ñ ñ hàm s ñơn ñi u :ð nh lý 1 : ð nh lý v giá tr trung bình c a phép vi phân (ð nh lý Lagrange): ( )N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm trên kho ng a;b thì t n t i ít nh t m t ñi m c ∈ a;b ( ) () () ( )(sao cho f b − f a = f c b − a )ð nh lý 2 :Gi s I là m t kho ng ho c n a kho ng ho c m t ño n , f là hàm s liên t c trên I và có ñ o hàm t im i ñi m trong c a I ( t c là ñi m thu c I nhưng không ph i ñ u mút c a I ) .Khi ñó : ( )• N u f x > 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f ñ ng bi n trên kho ng I• N u f (x ) < 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f ngh ch bi n trên kho ng I• N u f (x ) = 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f không ñ i trên kho ng IChú ý : ( ) ( )• N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm f x > 0 trên kho ng a;b thì hàm s f ñ ng bi n trên a;b ( ) ( )• N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm f x < 0 trên kho ng a;b thì hàm s f ngh ch bi n trên a;b 5Nguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12 CÁC BÀI TOÁN CƠ B NVí d 1: Xét chi u bi n thiên c a các hàm s : 1 ( ) a ) f x = x 3 − 3x 2 + 8x − 2 3 x 2 − 2x b) f x =( ) x −1 ( ) c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 1 3 1 2 d) f x = ( ) 3 x − x − 2x + 2 2Gi i : 1 3a) f x =( ) 3 x − 3x 2 + 8x − 2Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ℝ . ( )Ta có f x = x 2 − 6x + 8 ( )f x = 0 ⇔ x = 2, x = 4Chi u bi n thiên c a hàm s ñư c nêu trong b ng sau :x −∞ 2 4 +∞ ( )f x + 0 − 0 +f (x ) +∞ −∞ ( ) ( )V y hàm s ñ ng bi n trên m i kho ng −∞;2 và 4; +∞ , ngh ch bi n trên kho ng 2; 4 ( ) x 2 − 2x ( )b) f x = x −1Hàm s ñã cho xác ñ nh trên t p h p ℝ 1 . {} (x − 1) + 1 > 0, x ≠ 1 2 x 2 − 2x + 2Ta có f x = ( ) = ( x − 1) ( x − 1) 2 2Chi u bi n thiên c a hàm s ñư c nêu trong b ng sau :x −∞ 1 +∞ ( )f x + + +∞ +∞ ( )f x −∞ −∞ 6Nguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12V y hàm s ñ ng bi n trên m i kho ng −∞;1 và 1; +∞ ( ) ( ) ( )c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ℝ . ( ) ( ) 2Ta có f x = 3x 2 = 6x + 3 = 3 x + 1 ( ) ( )f x = 0 ⇔ x = −1 và f x > 0 v i m i x ≠ −1 ( )Vì hàm s ñ ng bi n trên m i n a kho ng −∞; −1 và −1; +∞ nên hàm s ñ ng bi n trên ℝ . Ho c ta có th dùng b ng bi n thiên c a hàm s :x −∞ −1 +∞ ( )f x + 0 +f (x ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyệt Chiêu Hàm SốNguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12 TÍNH ðƠN ðI U C A HÀM S TÓM T T LÝ THUY T1. ð nh nghĩa :Gi s K là m t kho ng , m t ño n ho c m t n a kho ng . Hàm s f xác ñ nh trên K ñư c g i là ( ) ( )• ð ng bi n trên K n u v i m i x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f x 1 < f x 2• Ngh ch bi n trên K n u v i m i x 1, x 2 ∈ K , x 1 < x 2 ⇒ f ( x ) > f (x ) 1 22. ði u ki n c n ñ hàm s ñơn ñi u :Gi s hàm s f có ñ o hàm trên kho ng I ( )• N u hàm s f ñ ng bi n trên kho ng I thì f x ≥ 0 v i m i x ∈ I• N u hàm s f ngh ch bi n trên kho ng I thì f ( x ) ≤ 0 v i m i x ∈I3. ði u ki n ñ ñ hàm s ñơn ñi u :ð nh lý 1 : ð nh lý v giá tr trung bình c a phép vi phân (ð nh lý Lagrange): ( )N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm trên kho ng a;b thì t n t i ít nh t m t ñi m c ∈ a;b ( ) () () ( )(sao cho f b − f a = f c b − a )ð nh lý 2 :Gi s I là m t kho ng ho c n a kho ng ho c m t ño n , f là hàm s liên t c trên I và có ñ o hàm t im i ñi m trong c a I ( t c là ñi m thu c I nhưng không ph i ñ u mút c a I ) .Khi ñó : ( )• N u f x > 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f ñ ng bi n trên kho ng I• N u f (x ) < 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f ngh ch bi n trên kho ng I• N u f (x ) = 0 v i m i x ∈ I thì hàm s f không ñ i trên kho ng IChú ý : ( ) ( )• N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm f x > 0 trên kho ng a;b thì hàm s f ñ ng bi n trên a;b ( ) ( )• N u hàm s f liên t c trên a;b và có ñ o hàm f x < 0 trên kho ng a;b thì hàm s f ngh ch bi n trên a;b 5Nguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12 CÁC BÀI TOÁN CƠ B NVí d 1: Xét chi u bi n thiên c a các hàm s : 1 ( ) a ) f x = x 3 − 3x 2 + 8x − 2 3 x 2 − 2x b) f x =( ) x −1 ( ) c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2 1 3 1 2 d) f x = ( ) 3 x − x − 2x + 2 2Gi i : 1 3a) f x =( ) 3 x − 3x 2 + 8x − 2Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ℝ . ( )Ta có f x = x 2 − 6x + 8 ( )f x = 0 ⇔ x = 2, x = 4Chi u bi n thiên c a hàm s ñư c nêu trong b ng sau :x −∞ 2 4 +∞ ( )f x + 0 − 0 +f (x ) +∞ −∞ ( ) ( )V y hàm s ñ ng bi n trên m i kho ng −∞;2 và 4; +∞ , ngh ch bi n trên kho ng 2; 4 ( ) x 2 − 2x ( )b) f x = x −1Hàm s ñã cho xác ñ nh trên t p h p ℝ 1 . {} (x − 1) + 1 > 0, x ≠ 1 2 x 2 − 2x + 2Ta có f x = ( ) = ( x − 1) ( x − 1) 2 2Chi u bi n thiên c a hàm s ñư c nêu trong b ng sau :x −∞ 1 +∞ ( )f x + + +∞ +∞ ( )f x −∞ −∞ 6Nguy n Phú Khánh -ðàsL t Tính ñơn ñi u c a hàm Các v n ñ liên quan Hàm s l p 12V y hàm s ñ ng bi n trên m i kho ng −∞;1 và 1; +∞ ( ) ( ) ( )c) f x = x 3 + 3x 2 + 3x + 2Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ℝ . ( ) ( ) 2Ta có f x = 3x 2 = 6x + 3 = 3 x + 1 ( ) ( )f x = 0 ⇔ x = −1 và f x > 0 v i m i x ≠ −1 ( )Vì hàm s ñ ng bi n trên m i n a kho ng −∞; −1 và −1; +∞ nên hàm s ñ ng bi n trên ℝ . Ho c ta có th dùng b ng bi n thiên c a hàm s :x −∞ −1 +∞ ( )f x + 0 +f (x ) ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 194 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 164 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 116 0 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 80 1 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 46 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
Giáo án lý thuyết Pháp luật kinh tế
5 trang 41 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 40 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Bài tập và lời giải môn Xác suất có điều kiện
2 trang 36 0 0