Danh mục

Tỷ lệ bú mẹ sớm sau sinh và các yếu tố liên quan

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.61 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu cắt ngang mô tả tiến hành tại Bệnh viện Phụ sản Thành phố Cần Thơ từ tháng 1-4/2016. Sản phụ sau sinh thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu được ghi nhận bằng bộ câu hỏi bà mẹ tự điền tại thời điểm xuất viện về những đặc điểm dịch tễ học mẹ, con, kinh tế - xã hội, thực hành nuôi bú mẹ sớm sau sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ bú mẹ sớm sau sinh và các yếu tố liên quanY Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 Nghiên cứu Y học TỶ LỆ BÚ MẸ SỚM SAU SINH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Lâm Kim Hường*, Nguyễn Anh Tuấn**, Bùi Quang Vinh**TÓM TẮT Đặt vấn đề: Tổ chức Y tế Thế giới khuyến nghị cho trẻ bú mẹ sớm và bú mẹ hoàn toàn trong 3 ngày đầu hậusản có tính quyết định đến thời gian bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Mục tiêu: Xác định tỷ lệ bú mẹ sớm sau sinh và các yếu tố liên quan. Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang mô tả tiến hành tại Bệnh viện Phụ sản Thành phố Cần Thơ từ tháng1-4/2016. Sản phụ sau sinh thỏa tiêu chuẩn chọn mẫu được ghi nhận bằng bộ câu hỏi bà mẹ tự điền tại thời điểmxuất viện về những đặc điểm dịch tễ học mẹ, con, kinh tế - xã hội, thực hành nuôi bú mẹ sớm sau sinh. Các yếu tốliên quan đến tình hình bú mẹ sớm sau sinh được xác định bằng phân tích hồi qui đa biến với mức có ý nghĩap120 phút 45 (6,6) Loại sữa bú đầu tiên Sữa mẹ 627 (91,4) Sữa công thức đủ tháng 51 (7,4) Sữa công thức non tháng/nhẹ cân 8 (1,2) Tiếp xúc da kề da Có 641 (93,4) Không 45 (6,6)Lý do không cho trẻ bú mẹ sớm sau sinh (N=178) Mẹ mệt sau sinh. 98 (55,0) Mẹ đau vết may tầng sinh môn. 38 (21,4) Lý do khác 29 (16,3) Mẹ run sau sinh. 13 (7,3)Bảng 2: Các yếu tố dịch tễ học mẹ liên quan đến bú mẹ sớm sau sinh (N=686) Bú mẹ sớm sau sinh Đặc điểm OR (KTC 95%) p Có n (%) Không n (%) Tuổi mẹ: ≤30 tuổi 352 (73,8) 125 (26,2) 0,96 (0,66-1,39) 0,816 > 30 tuổi 156 (74,6) 53 (25,4) 1 Nghề nghiệp: Kinh doanh 56 (82,4) 12 (17,6) 1,71 (0,89-3,28) 0,100 Không kinh doanh 452 (73,1) 166 (26,9) 1 Khu vực sinh sống: Thành thị 183 (73,5) 66 (26,5) 0,96 (0,67-1,36) 0,801222 Chuyên Đề Sức Khỏe Sinh Sản – Bà Mẹ Trẻ EmY Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 21 * Số 1 * 2017 Nghiên cứu Y học Bú mẹ sớm sau sinh Đặc điểm OR (KTC 95%) p Có n (%) Không n (%) Nông thôn 325 (74,4) 112 (25,6) 1 Trình độ học vấn: Từ cấp 2 trở xuống 271 (77,7) 78 (22,3) 1,46 (1,04-2,07) 0,029 Từ cấp 3 trở lên 237 (70,3) 100 (29,7) 1Bảng 3: Các yếu tố về đặc điểm của con liên quan đến bú mẹ sớm sau sinh (N=686) Bú mẹ sớm sau sinh Đặc điểm OR (KTC 95%) p Có n (%) Không n (%) Giới tính: Trai 290 (75,9) 92 (24,1) 1,24 (0,88-1,75) Gái 218 (71,7) 86 (28,3) 0,212 1 Tuổi thai: < 37 tuần 37 (67,3) 18 (32,7) 1 1 37 – 42 tuần 470 (74,1) 159 (25,3) 1,33 (0,73-2,42) 0,355 > 42 tuần 1 (50,0) 1 (50,0) 0,45 (0,03-7,58) 0,577 Cân nặng lúc sinh: Nhẹ cân ( ...

Tài liệu được xem nhiều: