Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.05 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cho biết mức tăng trưởng lợi nhuận tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. Tỷ lệ này nhỏ hơn không đồng nghĩa với tăng trưởng âm. Trường hợp lợi nhuận của một trong số các kỳ trước kỳ hiện tại bằng không thì tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận là không xác định. Công thức tính tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận như sau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuậnTỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận -Income Growth RateTỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cho biết mức tăng trưởng lợinhuận tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. Tỷlệ này nhỏ hơn không đồng nghĩa với tăng trưởng âm.Trường hợp lợi nhuận của một trong số các kỳ trước kỳhiện tại bằng không thì tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận làkhông xác định. Công thức tính tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuậnnhư sau:Trong đó LN0 là lợi nhuận của kỳ hiện tại. LNi là lợi nhuậncủa i kỳ trước. Một kỳ có thể là 4 quý gần nhất, 1 năm gầnnhất, 3 năm gần nhất hoặc 5 năm gần nhất. Tùy theo nhucầu có thể sử dụng lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ hoạtđộng kinh doanh, tổng lợi nhuận trước hoặc sau thuế đểtính tỷ lệ tăng trưởng của các loại lợi nhuận khác nhau.Doanh nghiệp có tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cao thườngđang kinh doanh rất tốt, và có khả năng quản lý chi phíhiệu quả. Cần lưu ý là nếu chỉ xét trong một giai đoạnngắn, tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận có thể tăng hoặc giảmđột biến vì nhiều lý do, chẳng hạn doanh nghiệp bánthanh lý tài sản hay trích quỹ dự phòng. Do đó khi phântích tài chính doanh nghiệp, cần xem xét tỷ lệ tăng trưởngtrong một giai đoạn đủ dài, đồng thời cần quan tâm đếnviệc tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp có bền vữnghay không.Tùy vào xu hướng của tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận màmức tăng trưởng được đánh giá là bền vững, không ổnđịnh, phi mã hay tuột dốc. Những doanh nghiệp có mứctăng trưởng lợi nhuận ổn định ở mức cao luôn được cácnhà đầu tư đặc biệt quan tâm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuậnTỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận -Income Growth RateTỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cho biết mức tăng trưởng lợinhuận tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. Tỷlệ này nhỏ hơn không đồng nghĩa với tăng trưởng âm.Trường hợp lợi nhuận của một trong số các kỳ trước kỳhiện tại bằng không thì tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận làkhông xác định. Công thức tính tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuậnnhư sau:Trong đó LN0 là lợi nhuận của kỳ hiện tại. LNi là lợi nhuậncủa i kỳ trước. Một kỳ có thể là 4 quý gần nhất, 1 năm gầnnhất, 3 năm gần nhất hoặc 5 năm gần nhất. Tùy theo nhucầu có thể sử dụng lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ hoạtđộng kinh doanh, tổng lợi nhuận trước hoặc sau thuế đểtính tỷ lệ tăng trưởng của các loại lợi nhuận khác nhau.Doanh nghiệp có tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cao thườngđang kinh doanh rất tốt, và có khả năng quản lý chi phíhiệu quả. Cần lưu ý là nếu chỉ xét trong một giai đoạnngắn, tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận có thể tăng hoặc giảmđột biến vì nhiều lý do, chẳng hạn doanh nghiệp bánthanh lý tài sản hay trích quỹ dự phòng. Do đó khi phântích tài chính doanh nghiệp, cần xem xét tỷ lệ tăng trưởngtrong một giai đoạn đủ dài, đồng thời cần quan tâm đếnviệc tăng trưởng lợi nhuận của doanh nghiệp có bền vữnghay không.Tùy vào xu hướng của tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận màmức tăng trưởng được đánh giá là bền vững, không ổnđịnh, phi mã hay tuột dốc. Những doanh nghiệp có mứctăng trưởng lợi nhuận ổn định ở mức cao luôn được cácnhà đầu tư đặc biệt quan tâm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kĩ năng tài chính kiến thức tài chính kĩ năng kế toán kiến thức kiểm toán kĩ năng kiểm toánTài liệu liên quan:
-
12 trang 55 0 0
-
5 trang 39 0 0
-
Ảnh hưởng của dân trí tài chính đến quản lý chi tiêu của sinh viên Việt Nam
17 trang 39 1 0 -
Kiến thức tài chính của sinh viên Việt Nam: Thực trạng và các vấn đề đặt ra
12 trang 39 0 0 -
Accounting glossary - dictionary_4
20 trang 28 0 0 -
Quản trị tài chính - GV: Lê Hồng Nhung
66 trang 27 0 0 -
Quan tâm gì khi đánh giá cổ phiếu thủy sản?
9 trang 26 0 0 -
5 trang 26 0 0
-
3 trang 25 0 0
-
190 trang 24 0 0