Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu biến đổi thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, Sơn La
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 872.49 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 7, và 8 để đánh giá biến động lớp phủ thực vật KBTTN Tà Xùa với mục tiêu: Sử dụng tư liệu viễn thám Landsat đa thời gian và công nghệ GIS để nghiên cứu và đánh giá biến động lớp phủ thực vật ở KBTTN Tà Xùa, Sơn La.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu biến đổi thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, Sơn La HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI THẢM THỰC VẬT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN TÀ XÙA, SƠN LA HÀ QUÝ QUỲNH Ban Ứng d ng và Tri n khai công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam DOÃN THỊ TRƢỜNG NHUNG T ng THPT Thái Phiên, Tp. H i phòng Th m th c vậ ọng trong việ ì ng sinh học của hệ sinh thái. L p phủ rừng ưởng t i s sinh tồn của các loài sinh vật quý hiếm, nh vai trò quan trọng trong hệ sinh thái của Khu B o tồn thiên nhiên (KBTTN). Theo thời gian K TTN ổi của l p phủ th c vật. Khu B o tồ T X ư c UBND tỉ Sơ L ậ ă 2 v i tổng diện tích là 17.650 ha, n a bàn chính củ :T X ,H Đồng (huyện Bắc Yên) và Mường Th i, Suối Tọ (huyện Phù Yên). KBTTN Tà Xùa có hệ sinh thái rừ ường xanh o núi cao vùng Tây Bắc, có giá tr b o tồn cao. Khu b o tồn có tọa a lý từ 21 ‟ ” ến 21o o o ‟ ” ĩ Bắc và từ 104 ‟ ” ến 104 ‟ ” Đ Công nghệ Viễn thám và Hệ a lý (GIS - G I f S ) ư c ứng d ng nhi u trong nghiên cứ , u tra xây d ng b ồ l p phủ th c vật. Ứng d ng công nghệ này trong việc nghiên cứ ế ng l p phủ th c vậ m b o tính khách quan, chính xác cao, tiết kiệm thời gian. Bài báo này trình bày kết qu nghiên cứu s d ng nh vệ L , ế ng l p phủ th c vật KBTTN Tà Xùa v i m c tiêu: S d ư ệu viễ L ời gian và công nghệ GIS nghiên cứ ến ng l p phủ th c vật ở K TTN T X , Sơ L I. TƢ LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP 1. Tƣ iệu Tài liệu nghiên cứu là: B ồn a hình tỉ lệ 1:50.000 v ư i chiếu UTM, WGS84, Vùng 48 ; Ả L ă L ă phân gi , ư c ă ườ phân gi i thành 15 m (b ng 1). g1 Ảnh L nd ử dụng ng nghiên cứ [n uồn 4] Tƣ iệu Thời gian Độ phân giải Số kênh Tên file ảnh Landsat 7 27/12/1999 30 m 9 LE71280451999361SGS00 Landsat 8 31/3/2014 30 m 11 LC81280452014090LGN00 ư ệu nghiên cứu v th m th c vật ở Việ N K TTN T X Sơ L ồm các số liệu b , , ơ ồ, b n ồ từ ì c hiệ ư [ Xây d ng khóa phân lo i và tiến hành gi , ập b ồ l p phủ th c vậ ă , 2014. Phần m m s d ng trong nghiên cứu gồm : ERDAS 9.1 và ArcGIS 9.2. 2. Phƣơng pháp ươ liệu, báo cáo và sổ ư c s d ng gồ : ( ) P ươ ống kê các số liệu từ: a). Tài ư ; ) Đ c, tính toán chọn, lọc từ b ồ; c). Phiế u tra; 1627 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 d). Các báo cáo khoa họ ( ) Đ u tra th m th c vật. Kh o sát 3 tuyến mỗi tuyến kh o sát 3 v ( m) theo 3 d ng th , i diện trên toàn b KBTTN. Các n i dung kh ư ời gian, tọ , cao, sinh c nh, thành phần loài th c vậ ư c ghi vào phiế u tra. B ồ gi y Tài liệu, báo cáo Thông tin th a Landsat 7 B1.1 Landsat 8 G X m kh o sát Thu thập thông tin th a Tă X ă , ắt nh Ti n x lý ườ phân gi i nh lo i l p phủ B1.2 B1.3 B1.4 B1.5 Xây d ng mẫu B1.6 Phân lo i bậc 1 Chuy n sang Vector B1.7 B ồ 2000 Đ B3.2 ế ng l p phủ th c vật Chồng phủ các b Phân lo i bậc 2 B ồ 2000 B3.1 ồ B ồ 2014 B ồ 2014 B2.1 B2.1 Hình 1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu T ơ ồ (hì ), Từ các số liệu thu thậ L ă ư ư L ế ư ng l p phủ th c vậ ồ n n GIS, b ă Tế ồ hiện tr ă , ư c theo hình 2. B1.1: Chuẩn b tài liệu nghiên cứu. B1.2: G 1628 ư c th c hiệ ă , ắn chỉnh hình học, cắt nh theo vùng nghiên cứu. ư , HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 , ă B1.3: Ti n x lý nh Landsat không gian từ 30 m lên 15 m. ường ch ư ng , ă ườ phân gi i B1.4: Kết h p số liệu, tài liệ , nh các d ng l p phủ th c vật, chọn các vùng mẫu trên ươ ứng v i từng l p phủ th m th c vật. Từ kết qu chính xác của từng nhóm mẫu, lo i b nh ng mẫ tin cậy th p. B1.5: Phân lo i t ng, có ki nh L likelihood. Xu t khẩu kết qu phân lo i ra d ng Shape, kế ươ M ư c gi B1.6: Gi ng mắ ư c s d phân lo i l i trong kết qu phân lo i t ă cứ vào kết qu gi ng mắt và các thông tin v m GPS của th m th c vật, tiến hành xây chỉnh s a kết qu phân lo i t ng (hình 1). B1.7: Chuy n kết qu phân lo i vào phần m m ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vật ă B2.1: Kết h p thông tin n , lo i Bậc 2. m sinh khí hậu, kết qu kh o sát th ồ l p phủ th c vậ B2.2: S d ng ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vậ B3.1: Chồng phủ các b :Đ ế ă ng l p phủ th c vậ ươ ă a tiến hành phân . - 2014. n 1999 - 2014. p phủ th c vật gồm: T che phủ gồm: rừ ( rừng nghè ( che phủ 20% - 50%). che phủ >= 70%), rừ ư ( che phủ 50% - 70%) và Theo c ì , m sinh thái gồm các ki u sinh khí hậ : Ô , cao >2200 , ư ế cây lá kim; Á nhiệ cao từ 1700-2200 m và nhiệ cao 70%. Cây gỗ cao 20-30 ường kính 30-80 cm. Các cây gỗ có tán xít nhau t che phủ kín. Rừng có 5 tầng, tầ ư ế sinh thái chủ yếu lá cây lá r ng, lá kim, cao 20-30 m. Tầ ư ư , -15 m. Tầng cây b i lẫn gỗ nh cao 2-6 m, ư Tầng c cao ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu biến đổi thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, Sơn La HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI THẢM THỰC VẬT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN TÀ XÙA, SƠN LA HÀ QUÝ QUỲNH Ban Ứng d ng và Tri n khai công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam DOÃN THỊ TRƢỜNG NHUNG T ng THPT Thái Phiên, Tp. H i phòng Th m th c vậ ọng trong việ ì ng sinh học của hệ sinh thái. L p phủ rừng ưởng t i s sinh tồn của các loài sinh vật quý hiếm, nh vai trò quan trọng trong hệ sinh thái của Khu B o tồn thiên nhiên (KBTTN). Theo thời gian K TTN ổi của l p phủ th c vật. Khu B o tồ T X ư c UBND tỉ Sơ L ậ ă 2 v i tổng diện tích là 17.650 ha, n a bàn chính củ :T X ,H Đồng (huyện Bắc Yên) và Mường Th i, Suối Tọ (huyện Phù Yên). KBTTN Tà Xùa có hệ sinh thái rừ ường xanh o núi cao vùng Tây Bắc, có giá tr b o tồn cao. Khu b o tồn có tọa a lý từ 21 ‟ ” ến 21o o o ‟ ” ĩ Bắc và từ 104 ‟ ” ến 104 ‟ ” Đ Công nghệ Viễn thám và Hệ a lý (GIS - G I f S ) ư c ứng d ng nhi u trong nghiên cứ , u tra xây d ng b ồ l p phủ th c vật. Ứng d ng công nghệ này trong việc nghiên cứ ế ng l p phủ th c vậ m b o tính khách quan, chính xác cao, tiết kiệm thời gian. Bài báo này trình bày kết qu nghiên cứu s d ng nh vệ L , ế ng l p phủ th c vật KBTTN Tà Xùa v i m c tiêu: S d ư ệu viễ L ời gian và công nghệ GIS nghiên cứ ến ng l p phủ th c vật ở K TTN T X , Sơ L I. TƢ LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP 1. Tƣ iệu Tài liệu nghiên cứu là: B ồn a hình tỉ lệ 1:50.000 v ư i chiếu UTM, WGS84, Vùng 48 ; Ả L ă L ă phân gi , ư c ă ườ phân gi i thành 15 m (b ng 1). g1 Ảnh L nd ử dụng ng nghiên cứ [n uồn 4] Tƣ iệu Thời gian Độ phân giải Số kênh Tên file ảnh Landsat 7 27/12/1999 30 m 9 LE71280451999361SGS00 Landsat 8 31/3/2014 30 m 11 LC81280452014090LGN00 ư ệu nghiên cứu v th m th c vật ở Việ N K TTN T X Sơ L ồm các số liệu b , , ơ ồ, b n ồ từ ì c hiệ ư [ Xây d ng khóa phân lo i và tiến hành gi , ập b ồ l p phủ th c vậ ă , 2014. Phần m m s d ng trong nghiên cứu gồm : ERDAS 9.1 và ArcGIS 9.2. 2. Phƣơng pháp ươ liệu, báo cáo và sổ ư c s d ng gồ : ( ) P ươ ống kê các số liệu từ: a). Tài ư ; ) Đ c, tính toán chọn, lọc từ b ồ; c). Phiế u tra; 1627 HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 d). Các báo cáo khoa họ ( ) Đ u tra th m th c vật. Kh o sát 3 tuyến mỗi tuyến kh o sát 3 v ( m) theo 3 d ng th , i diện trên toàn b KBTTN. Các n i dung kh ư ời gian, tọ , cao, sinh c nh, thành phần loài th c vậ ư c ghi vào phiế u tra. B ồ gi y Tài liệu, báo cáo Thông tin th a Landsat 7 B1.1 Landsat 8 G X m kh o sát Thu thập thông tin th a Tă X ă , ắt nh Ti n x lý ườ phân gi i nh lo i l p phủ B1.2 B1.3 B1.4 B1.5 Xây d ng mẫu B1.6 Phân lo i bậc 1 Chuy n sang Vector B1.7 B ồ 2000 Đ B3.2 ế ng l p phủ th c vật Chồng phủ các b Phân lo i bậc 2 B ồ 2000 B3.1 ồ B ồ 2014 B ồ 2014 B2.1 B2.1 Hình 1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu T ơ ồ (hì ), Từ các số liệu thu thậ L ă ư ư L ế ư ng l p phủ th c vậ ồ n n GIS, b ă Tế ồ hiện tr ă , ư c theo hình 2. B1.1: Chuẩn b tài liệu nghiên cứu. B1.2: G 1628 ư c th c hiệ ă , ắn chỉnh hình học, cắt nh theo vùng nghiên cứu. ư , HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6 , ă B1.3: Ti n x lý nh Landsat không gian từ 30 m lên 15 m. ường ch ư ng , ă ườ phân gi i B1.4: Kết h p số liệu, tài liệ , nh các d ng l p phủ th c vật, chọn các vùng mẫu trên ươ ứng v i từng l p phủ th m th c vật. Từ kết qu chính xác của từng nhóm mẫu, lo i b nh ng mẫ tin cậy th p. B1.5: Phân lo i t ng, có ki nh L likelihood. Xu t khẩu kết qu phân lo i ra d ng Shape, kế ươ M ư c gi B1.6: Gi ng mắ ư c s d phân lo i l i trong kết qu phân lo i t ă cứ vào kết qu gi ng mắt và các thông tin v m GPS của th m th c vật, tiến hành xây chỉnh s a kết qu phân lo i t ng (hình 1). B1.7: Chuy n kết qu phân lo i vào phần m m ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vật ă B2.1: Kết h p thông tin n , lo i Bậc 2. m sinh khí hậu, kết qu kh o sát th ồ l p phủ th c vậ B2.2: S d ng ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vậ B3.1: Chồng phủ các b :Đ ế ă ng l p phủ th c vậ ươ ă a tiến hành phân . - 2014. n 1999 - 2014. p phủ th c vật gồm: T che phủ gồm: rừ ( rừng nghè ( che phủ 20% - 50%). che phủ >= 70%), rừ ư ( che phủ 50% - 70%) và Theo c ì , m sinh thái gồm các ki u sinh khí hậ : Ô , cao >2200 , ư ế cây lá kim; Á nhiệ cao từ 1700-2200 m và nhiệ cao 70%. Cây gỗ cao 20-30 ường kính 30-80 cm. Các cây gỗ có tán xít nhau t che phủ kín. Rừng có 5 tầng, tầ ư ế sinh thái chủ yếu lá cây lá r ng, lá kim, cao 20-30 m. Tầ ư ư , -15 m. Tầng cây b i lẫn gỗ nh cao 2-6 m, ư Tầng c cao ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Ứng dụng công nghệ viễn thám Hệ thông tin địa lý Nghiên cứu biến đổi thảm thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa Tỉnh Sơn La Tư liệu viễn thám LandsatGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 293 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 269 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 211 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 201 0 0 -
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 199 0 0 -
9 trang 167 0 0