Ứng dụng kỹ thuật PCR-RFLP để xác định thành phần loài nấm men phân lập ở đường sinh dục
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 420.37 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nghiên cứu này được sử dụng trên 43 chủng nấm men phân lập từ dịch âm đạo trong nghiên cứu. Tách chiết ADN của các chủng nấm men bằng bộ kit tách chiết QIAamp ADN Mini kit. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng kỹ thuật PCR-RFLP để xác định thành phần loài nấm men phân lập ở đường sinh dụcTẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PCR-RFLP ĐỂ XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦNLOÀI NẤM MEN PHÂN LẬP Ở ĐƢỜNG SINH DỤCn Khắc Lực**Đỗ NgÁ; §ÆngThÞ Thu***; NguyÔn Duy B¾c**TÓM TẮTấm menNấấQIAampcặp mồ I,I, Đ c). KNMsp I.Nấ*TK (H,,ấ C. albicans,C. tropicalis.,N Mấấ ,C. parasilosisKC. glabrata,C. krusei,-RFLP.USING PCR-RFLP METHOD TO IDENTIFY OF YEAST SPECIES COLLECTEDFROM VAGINA FLUID HUMANSUMMARYThis study was performed on 43 clinical samples collected from vagina fluid. Genomic DNA wasextracted from the specimens by using QIAamp DNA Mini Kit (Hilden, Germany). Primers weredesigned from sequences surrounding the ITS-1 and ITS4 regions to be used for PCR and then thePCR products were digested by MspI restriction enzyme. Identification of yeast species was basedon different digested fragments on 2% agarose electrophoresis after they were stained with ethidiumbromide. The study results showed that 36 samples were C. albicans, 04 C. glabrata, 01 C. krusei,01 C. parasilosis, 01 C. tropicalis.* Key words: Yeasts; Vagina fluid; PCR-RFLP.ĐẶT VẤN ĐỀ,,Candida sp. Nấấấấ(HIấCandida spặ,,ặ ,ồI,N(BN), NồCandidaĐ,sp.ấCandida sp.,,ấ Candida sp,ấ* Viện Đại học Mở** Học viện Quân y*** Đại học Bách khoa Hà NộiNgười phản hồi: (Corresponding): Đỗ Ng c Ánh (dranhk61@gmail.com)àậ bà : 25/12/2013ày phản biện đáá bà báo: 16/1/2014à bà báo được đ ng: 20/1/201434TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15,Candida sp ,ặ ấấp gel Dolphin Doc (Wealtec,M ), bCandida sp ,Candida albicansCandida non-albicanấ,ấCandidaấCandida non-albicans,,ấấ,non-albicansCandida sp., nhấ- Sinh phấngSabouraud, dung d ch NaCl 0,9%, dung d chm,N ng s (QIAGEN,M ), gel agarose, dung d ch TBE 0,5%, dungd ch enzym gi i h n MspI (,ất c n thi- Cặp mồi cho ph n ng PCR: cặp mồiITS1 (forward, 5’-TCC GTA GGT GAA CCTGCG G- ’I(, 5’-TCC TCCGCT TAT TGA TAT GC- ’c ch n( HM,3. Phương pháp nghiên cứu.* Phân ập và phân oại n m men bằngthử nghiệm huyết thanh:Đ kh c ph c h n ch,(ấpLấ-t,* Tách ADN và hực hiện ph n n PCRNUI GEN (M ).N«n cho ph nnh ph n ph n ng PCR gồm:Master mix, ADN t ng s , mồc cấtkh ion v5ph nỳ 94oC55ỳ, mỗi chu kỳ gồmoo94,55, 7 oCoỳ 72 C trong 7B o qu n s n ph m ph n ng PCR 4oC.*Chạn n phPCRu nấấCandida sp.N ,-L,ấcnh m m cB cu nn kỹ thuật RFLPPCR xác nh hành ph n oà các nn phân ậpnnh cĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNGPHÁP NGHIÊN CỨU1. Đối tượng nghiên cứu.43 m u nấp tNN,Hnh m u nấnlấnhvi th .2. Vật liệu nghiên cứu.- D ng c :(Gsystem 9700 AB - Applied Biosystem, M ),M(H, Đ c),PCR v i cặp mồiIIi enzymgi i h n MspI9nhi37oC.n c a hỗn dgồ 5s n ph,9c kh,mTMTango ,MspI. S n phn di kii s n ph m PCRch agarose 2% trong5n thithang ADN chu n 100 bp (Fermentag).* ác nh oà nn ựa vào nphPCRn và k ch h c nphchạnấ,2TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15( HM,B nKMspI.MspIC. albicans535297,238C. glabrata871557,314C. tropicallis524340,184C. krusei510261,249C. guilliermondii608371,155, 82C. parapsilosis520520*Đaểvà h2. Kết quả ácYch- Th12 - 2013.* ử và phân chu: t5-nhi.n ằn kỹ-Labo- H c vi nKCandida sp.* ế qunh anh nhuậ PCR- RFLP:u: LNNấm, Bn y.ấëan n h ên c u:- ĐwH nhnệuL ,ấ,C. albicans7Candida non-albicans (04Candida glabrata,Candida krusei,Candida parapsilosis, 01Candida tropicalis.wKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. Đ c icứu.cối tượng nghiên* Tu ≤ 5i: 5 BN (11,6ấN- 35 (74,42%); 36 - 45 tu i: 6 BN,95≥i: 0 BN.(*Nấphân ập n, 5(5 ,an t, H(,NbH nhNMNc t gi i hPCR c a m5( ,NN,N,N5(c s n phng 520 bp., N 5i h n3TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15Đ ivs n phs n ph m c t gi i h55ồN,ng 900 bp,ngấấm v,nhau. Do v,t gi ih n s n ph m PCR b i enzym MspI.,ấd,nh c,ấấSH Mirhendi(2001)(h nhK,C. albican ( ,77C. non-albican (C. glabrata,C. krusei,C. parasilosis,C. tropicalis)., ấ Candida spJ( 995 ,ấCandida sp.N,ấ C. albicans, 25% C. tropicalis,8% C. glabrata, 7% C. parapsilosis, 4% C.krusei,ấNun,Arnaldo L.(, ấC. albicans,9C. tropicalis 20,9%; C. parapsilosis 20,5%;C. glabrata 4,9%; C. krusei,ấặabH nh :(5c( ,N(NN,ồM5N,BÀN LUẬNấ,5, H,SH Mirhendi,(ặấsauặMS.A,ấN(ấCandida sp.N 5N ,,sp.,(,,ấ7Candidaấ,ấ,ĐấMIMI,ấL -PCR(, IAND,ặMspI [4]. T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ứng dụng kỹ thuật PCR-RFLP để xác định thành phần loài nấm men phân lập ở đường sinh dụcTẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15ỨNG DỤNG KỸ THUẬT PCR-RFLP ĐỂ XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦNLOÀI NẤM MEN PHÂN LẬP Ở ĐƢỜNG SINH DỤCn Khắc Lực**Đỗ NgÁ; §ÆngThÞ Thu***; NguyÔn Duy B¾c**TÓM TẮTấm menNấấQIAampcặp mồ I,I, Đ c). KNMsp I.Nấ*TK (H,,ấ C. albicans,C. tropicalis.,N Mấấ ,C. parasilosisKC. glabrata,C. krusei,-RFLP.USING PCR-RFLP METHOD TO IDENTIFY OF YEAST SPECIES COLLECTEDFROM VAGINA FLUID HUMANSUMMARYThis study was performed on 43 clinical samples collected from vagina fluid. Genomic DNA wasextracted from the specimens by using QIAamp DNA Mini Kit (Hilden, Germany). Primers weredesigned from sequences surrounding the ITS-1 and ITS4 regions to be used for PCR and then thePCR products were digested by MspI restriction enzyme. Identification of yeast species was basedon different digested fragments on 2% agarose electrophoresis after they were stained with ethidiumbromide. The study results showed that 36 samples were C. albicans, 04 C. glabrata, 01 C. krusei,01 C. parasilosis, 01 C. tropicalis.* Key words: Yeasts; Vagina fluid; PCR-RFLP.ĐẶT VẤN ĐỀ,,Candida sp. Nấấấấ(HIấCandida spặ,,ặ ,ồI,N(BN), NồCandidaĐ,sp.ấCandida sp.,,ấ Candida sp,ấ* Viện Đại học Mở** Học viện Quân y*** Đại học Bách khoa Hà NộiNgười phản hồi: (Corresponding): Đỗ Ng c Ánh (dranhk61@gmail.com)àậ bà : 25/12/2013ày phản biện đáá bà báo: 16/1/2014à bà báo được đ ng: 20/1/201434TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15,Candida sp ,ặ ấấp gel Dolphin Doc (Wealtec,M ), bCandida sp ,Candida albicansCandida non-albicanấ,ấCandidaấCandida non-albicans,,ấấ,non-albicansCandida sp., nhấ- Sinh phấngSabouraud, dung d ch NaCl 0,9%, dung d chm,N ng s (QIAGEN,M ), gel agarose, dung d ch TBE 0,5%, dungd ch enzym gi i h n MspI (,ất c n thi- Cặp mồi cho ph n ng PCR: cặp mồiITS1 (forward, 5’-TCC GTA GGT GAA CCTGCG G- ’I(, 5’-TCC TCCGCT TAT TGA TAT GC- ’c ch n( HM,3. Phương pháp nghiên cứu.* Phân ập và phân oại n m men bằngthử nghiệm huyết thanh:Đ kh c ph c h n ch,(ấpLấ-t,* Tách ADN và hực hiện ph n n PCRNUI GEN (M ).N«n cho ph nnh ph n ph n ng PCR gồm:Master mix, ADN t ng s , mồc cấtkh ion v5ph nỳ 94oC55ỳ, mỗi chu kỳ gồmoo94,55, 7 oCoỳ 72 C trong 7B o qu n s n ph m ph n ng PCR 4oC.*Chạn n phPCRu nấấCandida sp.N ,-L,ấcnh m m cB cu nn kỹ thuật RFLPPCR xác nh hành ph n oà các nn phân ậpnnh cĐỐI TƢỢNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNGPHÁP NGHIÊN CỨU1. Đối tượng nghiên cứu.43 m u nấp tNN,Hnh m u nấnlấnhvi th .2. Vật liệu nghiên cứu.- D ng c :(Gsystem 9700 AB - Applied Biosystem, M ),M(H, Đ c),PCR v i cặp mồiIIi enzymgi i h n MspI9nhi37oC.n c a hỗn dgồ 5s n ph,9c kh,mTMTango ,MspI. S n phn di kii s n ph m PCRch agarose 2% trong5n thithang ADN chu n 100 bp (Fermentag).* ác nh oà nn ựa vào nphPCRn và k ch h c nphchạnấ,2TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15( HM,B nKMspI.MspIC. albicans535297,238C. glabrata871557,314C. tropicallis524340,184C. krusei510261,249C. guilliermondii608371,155, 82C. parapsilosis520520*Đaểvà h2. Kết quả ácYch- Th12 - 2013.* ử và phân chu: t5-nhi.n ằn kỹ-Labo- H c vi nKCandida sp.* ế qunh anh nhuậ PCR- RFLP:u: LNNấm, Bn y.ấëan n h ên c u:- ĐwH nhnệuL ,ấ,C. albicans7Candida non-albicans (04Candida glabrata,Candida krusei,Candida parapsilosis, 01Candida tropicalis.wKẾT QUẢ NGHIÊN CỨU1. Đ c icứu.cối tượng nghiên* Tu ≤ 5i: 5 BN (11,6ấN- 35 (74,42%); 36 - 45 tu i: 6 BN,95≥i: 0 BN.(*Nấphân ập n, 5(5 ,an t, H(,NbH nhNMNc t gi i hPCR c a m5( ,NN,N,N5(c s n phng 520 bp., N 5i h n3TẠP CHÍ Y - DƢỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 2-2014 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƢƠNG TRÌNH KHCN KC.10/11-15Đ ivs n phs n ph m c t gi i h55ồN,ng 900 bp,ngấấm v,nhau. Do v,t gi ih n s n ph m PCR b i enzym MspI.,ấd,nh c,ấấSH Mirhendi(2001)(h nhK,C. albican ( ,77C. non-albican (C. glabrata,C. krusei,C. parasilosis,C. tropicalis)., ấ Candida spJ( 995 ,ấCandida sp.N,ấ C. albicans, 25% C. tropicalis,8% C. glabrata, 7% C. parapsilosis, 4% C.krusei,ấNun,Arnaldo L.(, ấC. albicans,9C. tropicalis 20,9%; C. parapsilosis 20,5%;C. glabrata 4,9%; C. krusei,ấặabH nh :(5c( ,N(NN,ồM5N,BÀN LUẬNấ,5, H,SH Mirhendi,(ặấsauặMS.A,ấN(ấCandida sp.N 5N ,,sp.,(,,ấ7Candidaấ,ấ,ĐấMIMI,ấL -PCR(, IAND,ặMspI [4]. T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Tạp chí y dược Y dược Quân sự Kỹ thuật PCR-RFLP Nấm men ở đường sinh dụcGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 279 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 266 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 208 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 206 0 0 -
6 trang 194 0 0
-
8 trang 189 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 189 0 0 -
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 188 0 0 -
19 trang 164 0 0