Danh mục

Unit 13 Diphthong /eɪ/ Nguyên âm đôi /eɪ/

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 33.61 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'unit 13 diphthong /eɪ/ nguyên âm đôi /eɪ/', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Unit 13 Diphthong /eɪ/ Nguyên âm đôi /eɪ/ Unit 13 Diphthong /eɪ/ Nguyên âm đôi /eɪ/ Introduction /eɪ/ is a long vowel sound. It starts with /e/ and moves to /ɪ/. It’s pronounced /eɪ/ ...../eɪ/ H /eɪtʃ/ Later /ˈleɪtər/ Eight /eɪt/ Tasty /ˈteɪsti/ Rain /reɪn/ Danger /ˈdeɪndʒər/ Plane/pleɪn/ Explain /ɪkˈspleɪn/ Wait /weɪt/ Exchange / ɪksˈtʃeɪndʒ/ He came a day later. /hi keɪm ə deɪ ˈleɪtər/ It was the grey day in May. /ɪt wəz ðə ɡreɪ deɪ ɪn meɪ/ Is this the way to the station? /ɪs ðɪs ðə weɪ tə ðə ˈsteɪʃn/ We pray the grey day will go away. /wi preɪ ðə greɪ deɪ wɪl ɡəʊ əˈweɪ/ Wait at the gate, I'll be there at eight. /weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/ Examples Examples Transcription Listen Meaning /peɪ/ trả tiền pay /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm shade /teɪl/ tail cái đuôi /eɪt/ số 8 eight /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng steak /heɪ/ hey ê, này... /feɪs/ khuôn mặt face /reɪz/ raise tăng lên /əˈmeɪzɪŋ/ làm sửng sốt, kinh ngạc amazing /streɪt/ thẳng straight /heɪt/ hate ghét /ˈbeɪbi/ đứa bé baby /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện feign /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy paper /'leɪtə(r)/ muộn hơn later /pəˈteɪtəʊ/ potato khoai tây /greɪ/ gray màu xám /ðeɪ/ họ they Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/) 1. a được phát âm là /eɪ/  + Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e Examples Transcription Listen Meaning /geɪt/ cổng gate /seɪf/ safe an toàn /teɪp/ dây, dải băng tape /deɪt/ date ngày /leɪt/ muộn late /leɪk/ hồ nước lake /keɪp/ mũi đất cape /meɪn/ lông bờm mane /meɪt/ bạn cùng học mate /feɪt/ số phận fate + Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng ion và ian Examples Transcription Listen Meaning /ˈneɪʃən/ quốc gia nation /trænsˈleɪʃən/  biên dịch translation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị preparation /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm invasion /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích liberation /'eɪʒn/ người Châu Á Asian /kəˈneɪdiən/ người Canada Canadian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc Australian Ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning /ˈmænʃən/ mansion lâu đài /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành companion /ɪ'tæljən/ người Ý Italian /laɪˈbreəriən/  người quản thư viện Librarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay vegetarian 2. ai được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ r Examples Transcription Listen Meaning /reɪn/ mưa rain /teɪl/ tail đuôi /treɪn/ tầu hỏa train /peɪnt/ sơn paint /beɪl/ tiền bảo lãnh bail /heɪl/ chào mừng hail /meɪl/ thư mail /neɪl/ nail móng tay /seɪl/ cái buồm sail /meɪd/ người hầu gái maid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại afraid /weɪt/ đợi chờ wait 3. ay thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng ay Examples Transcription Listen Meaning /kleɪ/ đất sét clay /deɪ/ day ngày ...

Tài liệu được xem nhiều: