Danh mục

Vấn đề 2: Phương trình đường thẳng, đường tròn và ứng dụng toạ độ phẳng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 248.05 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dạng 1: Phương trình đường thẳng A. Lý thuyết và phương pháp giải: 1. Phương trình tổng quát (PTTQ)của đường thẳng:  Véc tơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng là véc tơ n khác 0 có giá vuông góc với đường thẳng đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề 2: Phương trình đường thẳng, đường tròn và ứng dụng toạ độ phẳngVấn đề 2: Phương trình đường thẳng, đường tròn và ứng dụng toạ độphẳngDạng 1: Phương trình đường thẳng A. Lý thuyết và phương pháp giải: 1. Phương trình tổng quát (PTTQ)của đường thẳng:    Véc tơ pháp tuyến (VTPT) của đường thẳng là véc tơ n khác 0 có giá vuông góc với đường thẳng đó.  Để viết PTTQ của đường thẳng d ta tiến hành các bước sau:   B1: Xác định toạ độ điểm M 0 ( x0 ; y0 )  d và VTPT n  A; B   B2: Viết PTTQ d có dạng : A( x  x0 )  B( y  y0 )  0  B3: Rút gọn d : Ax  By  C  0 , A2  B 2  0  Chú ý: x  c  Phương trình d : Ax  By  C  0    y  a.x  b  Quan hệ song song và vuông góc với d: Song song với d có dạng : Ax  By  C   0; C   C Vuông góc với d có dạng:  Bx  Ay  C   0  Hệ số góc của đường thẳng : y  a.x  b là : k  a  tan  ,  là góc hợp bởi tia Ox và d  Vị trí tương đối của 2 đường thẳng : d : y  a.x  b, d  : y  a.x  b  b  b + d  d    a  a b  b + d / /d    b  b + d  d   a.a  12. Phương trình tham số và phưuơng trình chính tắc của đường rhẳng:    Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng là véc tơ u  0 có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đó.  Để viết phương trình tham số (PTTS) của đường rhẳng ta tiến hành các bứơc sau:   B1: Xác định toạ độ điểm M 0 ( x0 ; y0 )  d và VTCP u  a; b   x  x0  at (a 2  b2  0)  B2: Viết PTTS d có dạng :   y  y0  bt x  x0 y  y0  Phương trình chính tắc khi có điều kiện a.b  0 :  a b  Chú ý: 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:B. Bài tập:

Tài liệu được xem nhiều: