Danh mục

VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VẬT LÝ TUỔI TRẺ SỐ 53

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.71 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu vật lý hạt nhân nguyên tử vật lý tuổi trẻ số 53, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VẬT LÝ TUỔI TRẺ SỐ 53      VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VẬT LÝ TUỔI TRẺ SỐ 53 – Tháng 01/20111. Mộ t ngu ồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này b ị p hânrã sau thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ? 1 1 2 7 A. N 0 B. C. N 0 D. N 0 N0 8 16 3 82. Mộ t ngu ồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bịphân rã sau thời gian b ằng 4 chu kỳ b án rã ? 1 1 15 7 A. N 0 B. C. D. N 0 N0 N0 8 16 16 83. Trong các tập hợp hạt nhân sau (có thể không đ ược sắp xếp theo đú ng thứ tự), hã y chọn ra tậphợp mà trong đ ó tất cả các hạt nhân đ ều thuộc cùng một họ p hó ng xạ tự nhiên A. Am 241 ; Np 237 ; Ra 225 ; Rn 219 ; Bi 207 B. U 238 ; Th 230 ; Pb 208 ; Ra 226 ; Po 214 C. Th232 ; Ra 224 ; Tl 206 ; Bi 212 ; Rn 220 D. Np 237 ; Ra 225 ; Bi 213 ; Tl 209 ; Fr 2214. Cho các kí hiệu sau đố i với một mẫu chất phóng xạ hạt nhân: A0 là đ ộ phóng xạ ở thời đ iểmban đầu (t  0) , A là độ p hó ng xạ ở thời đ iểm t, N là số nuclon chưa bị phân rã ở thời điểm t, T làchu kỳ b án rã,  là hằng số phóng xạ. Biểu thức nào sau đây không đúng ? A. A  A0 e  t D. N  1, 44T .A0 e t C. N  1, 44TA B. A  TN5. Độ p hó ng xạ b an đầu củ a mộ t nguồ n phóng xạ chứa N 0 là A0 . Khi độ phóng xạ giảm xu ốngtới 0, 25 A0 thì số hạt nhân đã bị phóng xạ b ằng N N 3 C. 0 D. 0 A. 0, 693N 0 B. N 0 4 4 86. Trong phản ứng hạt nhân tỏ a năng lượng của hai hạt nhân X 1 và X 2 tạo thành hạt nhân Y vàmột nơtron bay ra: ZA11 X 1  ZA22 X 2  ZY  n , nếu năng lượ ng liên kết của các hạt nhân X 1 , X 2 và Y Alần lượt là a, b và c thì năng lượng đ ược giải phó ng trong phản ứng đó : A. a  b  c B. a  b  c C. c  b  a D. khô ng tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng7. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lực gâ y ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb) B. Qu á trình phó ng xạ hạt nhân phụ thuộ c vào điều kiện bên ngoài như áp su ất, nhiệt đ ộ, .. C. Trong phó ng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng8. Các đồng vị của cù ng một nguyên tố hóa họ c có cùng A. số prôtôn B. số nơtrô n C. số nuclôn D. năng lượng liên kết 9. Cơ chế phân rã phóng xạ  có thể là A. một pô zitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thànhnơtrôn C. mộ t phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành mộ t pôzitrô n D. mộ t êlectrô n của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ , đồ ng thờ i nguyên tử phát ra mộtpô zitrôn --- 1 ---10. U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau mộ t vài qu á trình phản ứng dẫn đến kết quả tạothành các hạt nhân b ền theo phương trình sau: 292U  n  143 Nd  40 Zr  xn  y   yv , trong đ ó 35 90 60x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô p hát ra, x và y bằng: A. x  4 ; y  5 B. x  5 ; y  6 C. x  3 ; y  8 D. x  6 ; y  4 2311. Năng lượng liên kết củ a hạt  là 28, 4 MeV và củ a hạt nhân 11 Na là 191, 0 MeV . Hạt nhân23 Na bền vững hơn hạt  vì11 23 Na lớn hơn của hạt  A. năng lượng liên kết của hạt nhân 11 23 Na lớn hơn của hạt  B. số khối lượng của hạt nhân 11 23 Na là đồng vị b ền còn hạt  là đ ồng vị p hóng xạ C. hạt nhân 11 23 Na lớn hơn của hạt  D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 1112. Cho phản ứ ng tổng hợp hạt nhân: 1 D  1 D  A X  01n Biết đ ộ hụt khối của hạt nhân D là 2 2 zm p  0, 0024u và của hạt nhân X là mx  0, 0083u . Phản ứng nà y thu hay tỏa bao nhiêu nănglượng ? Cho 1u  931MeV / c 2 A. Tỏ a năng lượng là 4, 24 MeV B. Tỏa năng lượng là 3, 26MeV C. Thu năng lượng là 4, 24 MeV D. Thu năng lượng là 3, 269MeV 21013. 84 Po phân r ...

Tài liệu được xem nhiều: