Danh mục

VIÊN NÉN ALLOPURINOL

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 51.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là viên nén chứa allopurinolChế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêucầu sau đây:Hàm lượng allopurinol, C5H4N4O, từ 92,5 đến 107,5% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtViên nén màu trắng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VIÊN NÉN ALLOPURINOLVIÊN NÉN ALLOPURINOLTabellae AllopurinoliLà viên nén chứa allopurinolChế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thu ốc viên nén” (Ph ụ l ục 1.20) và các yêucầu sau đây:Hàm lượng allopurinol, C5H4N4O, từ 92,5 đến 107,5% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtViên nén màu trắng.Định tínhA. Trong phần định lượng, phổ hấp thụ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch th ử trong kho ảng t ừ230 đến 350 nm có một cực đại ở bước sóng 250 nm.B. Lắc một lượng bột viên tương ứng với 0,1 g allopurinol với 5 ml dung dịch natri hydroxyd 1,25 M(TT) và thêm 3 ml dung dịch phosphomolybdotungstic (TT) và 5 ml dung dịch natri carbonat 20% (TT),màu xanh xám sẽ xuất hiện.Tạp chất liên quanPhương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3)Pha động A: Hỗn hợp gồm 1 thể tích methanol và 9 thể tích dung dịch kali dihydrophosphat 0,125%.Pha động B: Hỗn hợp gồm 3 thể tích methanol và 7 thể tích dung dịch kali dihydrophosphat 0,125%.Dung dịch 1: Lấy một lượng bột viên tương ứng với 0,1 g allopurinol cho vào bình định m ức 200 ml,thêm 10 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 M (TT), siêu âm trong 1 phút và thêm ngay pha động A đ ếnđịnh mức, lắc đều, lọc.Dung dịch 2: Pha loãng 1 ml dung dịch 1 thành 100 ml bằng pha đ ộng A và tiếp t ục pha loãng 1 mldung dịch trên thành 10 ml bằng pha động ADung dịch 3: Hòa tan 10 mg allopurinol tạp chuẩn A và 5 mg m ỗi t ạp ch ất sau: Allopurinol t ạpchuẩn B, allopurinol tạp chuẩn C, allopurinol tạp chuẩn D và allopurinol tạp chuẩn E bằng pha đ ộng;thêm 20 ml dung dịch 1 vào và thêm ngay pha động A vừa đủ 100 ml, pha loãng 1 ml dung d ịch trênthành 100 ml với pha động A.Điều kiện sắc ký:Cột thép không gỉ (25 cm x 4,6 mm) được nhồi pha tĩnh C (5 µm).Nhiệt độ cột: 30 oCDetector quang phổ tử ngọai đặt ở bước sóng 230 nm.Tốc độ dòng: 1 ml/phút.Thể tích tiêm: 20 µl.Cách tiến hành:Tiến hành sắc ký theo chương trình gradient như bảng sau Thời gian Pha động A Pha động B (phút) (% tt/tt) (% tt/tt) 0 100 0 30 0 100Trên sắc ký đồ của dung dịch 3, thời gian lưu của hoạt chất và các t ạp nh ư sau: T ạp A kho ảng 4,2phút; tạp B và tạp C khoảng 6,1 phút; allopurinol khoảng 7,7 phút; t ạp D kho ảng 26,1 phút; t ạp Ekhoảng 27,8 phút.Thử nghiệm chỉ có giá trị khi hệ số phân giải giữa pic allopurinol và tạp A không nhỏ hơn 3.Tiến hành sắc ký với dung dịch 1 và dung dịch 2, th ời gian l ấy tín hi ệu đo g ấp 5 l ần th ời gian l ưucủa pic allopurinol. Trên sắc ký đồ dung dịch 1: Diện tích của pic bất kỳ nào t ương ứng v ới pic t ạpA không được lớn hơn diện tích của pic tương ứng trên sắc ký đồ của dung dịch 3 (0,2%); di ện tíchcủa 2 pic bất kỳ nào tương ứng với 2 pic tạp B và t ạp C không được l ớn h ơn di ện tích c ủa 2 pictương ứng trên sắc ký đồ của dung dịch 3 (0,2%) ; diện tích của pic b ất kỳ nào t ương ứng v ới pictạp D hay pic tạp E không được lớn hơn diện tích của các pic tương ứng trên s ắc ký đ ồ c ủa dungdịch 3 (0,1%); diện tích của pic phụ bất kỳ nào khác không đ ược lớn h ơn di ện tích c ủa picallopurinol trên sắc ký đồ của dung dịch 2 (0,1%) và tổng diện tích các pic phụ không đ ược l ớn h ơn 3lần diện tích của pic allopurinol trên sắc ký đồ dung dịch 2 (0,3%). B ỏ qua các pic có di ện tích nh ỏhơn 0,2 lần so với diện tích pic allopurinol trên sắc ký đồ dung dịch 2.Định lượngCân 20 viên, xác định khối lượng trung bình, nghiền thành bột mịn. Cân chính xác m ột lượng bột viêntương ứng với khoảng 0,1 g allopurinol cho vào bình định mức 250 ml, thêm vào 20 ml dung dịchnatri hydroxyd 0,05 M (TT), lắc trong 20 phút, thêm 80 ml dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT), lắctrong 10 phút, thêm dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT) đến định mức, lắc đều, lọc, bỏ dịch lọcđầu. Pha loãng 5 ml dịch lọc thành 250 ml bằng dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT). Đo độ hấpthụ (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được ở bước sóng 250 nm, dùng dung dịch acid hydrocloric 0,1M (TT) làm mẫu trắng. Tính hàm lượng của allopurinol, C 5H4N4O, theo A (1%, 1 cm). Lấy 563 làmgiá trị A (1%, 1 cm) ở bước sóng 250 nm.Bảo quảnTrong bao bì kín, để nơi khô mát, tránh ánh sáng.Loại thuốcDự phòng gút và tăng acid uric máuHàm lượng thường dùng50 mg, 100 mg, 300 mg ...

Tài liệu được xem nhiều: