Danh mục

VIÊN NÉN CEFADROXIL

Số trang: 1      Loại file: doc      Dung lượng: 23.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là viên nén ho c viên nén ặ bao phim chứa cefadroxil.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và cácyêu cầu sau:Hàm lượng cefadroxil khan, C16H17N3O5S, từ 90,0% đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn.Tính chấtViên màu trắng.Định tínhChế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Nang cefadroxil".NướcKhông được quá 8,0% (Phụ lục 10.3).Dùng 0,5 g chế phẩm....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VIÊN NÉN CEFADROXILVIÊN NÉN CEFADROXILTabellae CefadroxiliLà viên nén hoặc viên nén bao phim chứa cefadroxil.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thu ốc viên nén (Ph ụ l ục 1.20) và cácyêu cầu sau:Hàm lượng cefadroxil khan, C16H17N3O5S, từ 90,0% đến 110,0% so với lượng ghi trên nhãn.Tính chấtViên màu trắng.Định tínhChế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Nang cefadroxil.NướcKhông được quá 8,0% (Phụ lục 10.3).Dùng 0,5 g chế phẩm.Độ hòa tan (Phụ lục 11.4)Thiết bị: Kiểu cánh khuấy.Môi trường: 900 ml nước.Tốc độ quay: 50 vòng/phút.Thời gian: 30 phút.Tiến hành: Lấy một phần dung dịch môi trường đã hoà tan mẫu thử, lọc (bỏ 20ml dịch lọc đ ầu).Pha loãng dịch lọc thu được tới nồng độ thích hợp với nước (nếu cần). Đo độ hấp thụ (Phụ lục4.1) của dung dịch thu được ở bước sóng có hấp thụ cực đại khoảng 263 nm, cốc đo dày 1 cm,mẫu trắng là nước. Tính hàm lượng cefadroxil, C16H17N3O5S, so sánh với dung dịch cefadroxilchuẩn có nồng độ tương đương trong cùng dung môi.Yêu cầu: Không ít hơn 75% lượng cefadroxil, C16H17N3O5S, so với lượng ghi trên nhãn được hoàtan trong 30 phút.Định lượngCân 20 viên (loại bỏ vỏ bao, nếu có), tính khối lượng trung bình c ủa m ột viên và nghi ền thànhbột mịn. Tiếp tục tiến hành như đã mô tả trong chuyên luận Nang Cefadroxil.Bảo quảnTrong vỉ nhôm hay trong chai lọ nút kín.Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.Loại thuốcThuốc kháng sinh.Hàm lượng thường dùng500 mg, 1 g.

Tài liệu được xem nhiều: