Danh mục

VIÊN NÉN CEPHALEXIN

Số trang: 1      Loại file: doc      Dung lượng: 23.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Là viên nén ho c viên nén ặ bao phim chứa cephalexin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc viên nén" (Phụ lục 1.20) và cácyêu cầu sau:Hàm lượng cephalexin khan, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trênnhãn.Tính chấtViên màu trắng, hoặc có màu đồng nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VIÊN NÉN CEPHALEXINVIÊN NÉN CEPHALEXINTabellae CephalexiniLà viên nén hoặc viên nén bao phim chứa cephalexin.Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thu ốc viên nén (Ph ụ l ục 1.20) và cácyêu cầu sau:Hàm lượng cephalexin khan, C16H17N3O4S, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trênnhãn.Tính chấtViên màu trắng, hoặc có màu đồng nhất.Định tínhSử dụng bột chế phẩm sau khi đã nghiền mịn và trộn đều trong phép th ử Định lượng. Tiếp tụctiến hành như đã mô tả trong chuyên luận Nang cephalexin.NướcKhông được quá 9,0% (Phụ lục 10.3).Dùng 0,3 g chế phẩm.Độ hòa tan (Phụ lục 11.4)Phải tuân theo các yêu cầu và tiến hành thử như đã mô t ả trong chuyên lu ận Nang cephalexin.Định lượngCân 20 viên (loại bỏ vỏ bao, nếu có), tính khối lượng trung bình của một viên và nghiền thànhbột mịn và trộn đều. Tiếp tục tiến hành như đã mô tả trong chuyên luận Nang cephalexin.Bảo quảnTrong vỉ nhôm hoặc trong chai lọ nút kín.Để nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 oC, tránh ánh sáng.Loại thuốcThuốc kháng sinh.Hàm lượng thường dùng250 mg; 500 mg.

Tài liệu được xem nhiều: