Virus có genom ADN kép
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 100.91 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
acteriophage1. Myoviridae (nhóm phage T chẵn- T2, T4, T6)a. Genom: Dạng thẳng hai đầu dính, kích thước 172 kbp, khối lượng phân tử 20x106 dalton.b. Cấu tạo: Đầu 110x8nm, đuôi co được, dài 110nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhờ lông đuôi; xâm nhâp nhờ sắp xếp lại protein bao đuôi.d. Biểu hiện genom: ARN polymeraza của vật chủ được cải biến để nhận diện promoter cuả phagee. Sao chép genom: Hình thành concateme dạng thẳng nhờ các đầu dính (tạo chuỗi gồm các đoạn trùng lặp) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Virus có genom ADN kép Virus có genom ADN képA- Bacteriophage1. Myoviridae (nhóm phage T chẵn- T2, T4, T6)a. Genom: Dạng thẳng hai đầu dính, kích thước 172 kbp, khối lượng phân tử 20x106dalton.b. Cấu tạo: Đầu 110x8nm, đuôi co đ ược, dài 110nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhờ lông đuôi; xâm nhâp nhờ sắp xếp lại protein bao đuôi.d. Biểu hiện genom: ARN polymeraza của vật chủ đ ược cải biến để nhận diện promotercuả phagee. Sao chép genom: Hình thành concateme d ạng thẳng nhờ các đầu dính (tạo chuỗi gồmcác đoạn trùng lặp)f. Lắp ráp: Ngẫu nhiên, giải phóng: làm tan bào.2. Siphoviridae (nhóm phage l).a. Genom: Dạng thẳng với hai đầu dính, kích thước 48 Kbp, khối lượng phân tử 33x106dalton.b. Cấu tạo: Đầu có đường kính 60nm. Đuôi dài đến 500nm, không co được.c. Hầp phụ và xâm nhập: Nhờ đuôid. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của tế bàoe. Sao chép genom: Khép vòng nhờ có 2 đầu dính. Lúc đầu sao chép dạng mắt (theta),sau đó theo cơ chế vòng tròn xoay.f. Lắp ráp/ giải phóng: Các thành phần được lắp ráp nhẫu nhiên; giải phóng nhờ làm tanbào.g. Dạng khác: Genom gắn xen vào nhiễm sắc thể của tế bào và ở dạng tiềm tan.3. Podoviridae (nhóm phage T3, T7)a. Genom: Thẳng, hai đầu dính, kích thước 40 kbp, khối lượng phân tử 25x106 daltonb. Cấu tạo: Đầu có đường kính 65nm, đuôi dài 20nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhờ đuôid. Biểu hiên genom: Lúc đầu dùng ARN popymeraza phụ thuộc ADN của tế bào để phiênmã cho 3 gen tiền sớm. Sản phẩm của các gen này tham gia vào điều hòa tế bào chủ vàchuẩn bị sao chép và biểu hiện gen virus.e. Sao chép genom: Tạo thành concateme dạng thẳng nhờ các đầu dính bắt cặpf. Lắp ráp và giải phóng: Làm tan bào.B- Virus động vật1. Papovaviridaea. Genom: Khép vòng, 5-8 Kbp, khối lượng phân tử 3-5x106 daltonb. Cấu tạo: Capsid dạng khối, không có vỏ ngo ài, đường kính 40-55nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhập bào, cởi áo trong nhân.d. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ để tạo ARN, sau đó nhờ cắt nối(splicing) để tạo các mARN khác nhau.e. Sao chép genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ. Sao chép theo cơ chế thetaf. Lắp ráp trong nhân. Giải phóng nhờ tan b ào.g. Gây bệnh: HPV (mụn cóc, ung thư cổ tử cung), SV40.2. Adenoviridaea. Genom: Dạng thẳng, 36-38 Kbp, khối lượng phân tử 30x106 dalton với hai đầu lặp lạitrái chiều. Đầu 5 có gắn protein.b. Cấu tạo: Hình khối với các sợi glycoprotein đỉnh, không có vỏ ngo ài, đường kính 40-50nm.c. Hấp phụ và xâm nhập: Theo cơ chế nhập bào, cởi vỏ trong nhân.d. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ, lắp ráp, cắt nối biệt hoá(differential splicing) để tạo ra các bản phiên mã (mARN) khác nhau.e. Sao chép genom: ADN polymeraza của virus sử dụng protein thay cho mồi ARN. Saochép AND được mồi bởi liên kết hydro của dCMP gắn vào protein 80 Kdalton bắt cặpvới dGTP ở đầu 3 của genom mà không cần tạo các đoạn okazaki.f. Lắp ráp: Trong nhân, giải phóng: Làm tan bào.g. Gây bệnh: Virus adeno gây viêm họng, phổi, kết mạc, bàng quang xuất huyết.3. Herpesviridaea. Genom: Dạng thẳng, 124-235 Kbp, khối lượng phân tử 80-150x106 dalton.b. Cấu tạo: Nuclecapsid dạng khối, đường kính khoảng 30nm, có vỏ ngo ài.c. Hấp phụ và xâm nhập: Dung hợp vỏ ngoài với màng sinh chất. Cởi vỏ trong nhân.d. Biểu hiện genom: ARN polymeraza của vật chủ đ ược điều hoà bởi các yếu tố củavirus.e. Sao chép genom: Sử dụng ADN polymeraza của virus, khép vòng, sao chép theo cơchế vòng tròn xoay.f. Lắp ráp: Trong nhân, giải phóng: nảy chồi qua màng nhân vào mạng lưới nội chất rồira ngoài.g. Gây bệnh: Thuỷ đậu, zona, cự bào, EBV, roseola.4. Poxviridaea. Genom: Dạng thẳng với hai đầu lặp lại trái chiều 130 -375 Kbp, khối lượng phân tử 85-240x106 dalton.b. Cấu tạo: Capsid phức tạp (gồm nhiều lớp và thường có vỏ ngoài), có dạng hình thoihoặc hình viên gạch, dài 200-900nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Dung hợp trực tiếp giữa vỏ ngoài với màng sinh chất.d. Biểu hiện genom: Sử dụng ARN polymeraza của virus.e. Sao chép genom: Dùng AND polymeraza của virus tổng hợp thay thế để tạo cácconcateme.f. Lắp ráp trong tế bào chất, giải phóng: nảy chồi.g. Gây bệnh: Đậu mùa, đậu bò.5. Hepadnaviridaea. Genom: Khép vòng nhưng không khép kín gồm hai sợi: sợi âm (L) dài3,2 Kb, khốilượng phân tử 1,6x106 dalton bắt cặp với sợi âm, ngắn (S). Chiều d ài sợi âm thay đổi ởcác virion.b. Cấu tạo: Dạng khối, có vỏ ngoài, đường kính 42nm.c. Hấp phụ và xâm nhập: Virus gắn vào thụ thể dành cho IgA trên bề mặt tế bào gan.d. Biểu hiện genom: Sau khi genom chuyển thành phân tử AND kép, khép vòng, siêuxoắn (cADN), ARN polymeraza của vật chủ tiến hành phiên mã tạo 4 loại mARN, trùngnhau ở đầu 3 (3,5; 2,4; 2 ,1 và 0,7 Kb) sợi dài nhất có kích thước 3,5 Kb dài hơn genom200 base, dùnglàm khuôn để tổng hợp genom (sợi L), nên gọi là tiền genom.e. Sao chép genom: Sự sao chép ngược mARN dài ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Virus có genom ADN kép Virus có genom ADN képA- Bacteriophage1. Myoviridae (nhóm phage T chẵn- T2, T4, T6)a. Genom: Dạng thẳng hai đầu dính, kích thước 172 kbp, khối lượng phân tử 20x106dalton.b. Cấu tạo: Đầu 110x8nm, đuôi co đ ược, dài 110nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhờ lông đuôi; xâm nhâp nhờ sắp xếp lại protein bao đuôi.d. Biểu hiện genom: ARN polymeraza của vật chủ đ ược cải biến để nhận diện promotercuả phagee. Sao chép genom: Hình thành concateme d ạng thẳng nhờ các đầu dính (tạo chuỗi gồmcác đoạn trùng lặp)f. Lắp ráp: Ngẫu nhiên, giải phóng: làm tan bào.2. Siphoviridae (nhóm phage l).a. Genom: Dạng thẳng với hai đầu dính, kích thước 48 Kbp, khối lượng phân tử 33x106dalton.b. Cấu tạo: Đầu có đường kính 60nm. Đuôi dài đến 500nm, không co được.c. Hầp phụ và xâm nhập: Nhờ đuôid. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của tế bàoe. Sao chép genom: Khép vòng nhờ có 2 đầu dính. Lúc đầu sao chép dạng mắt (theta),sau đó theo cơ chế vòng tròn xoay.f. Lắp ráp/ giải phóng: Các thành phần được lắp ráp nhẫu nhiên; giải phóng nhờ làm tanbào.g. Dạng khác: Genom gắn xen vào nhiễm sắc thể của tế bào và ở dạng tiềm tan.3. Podoviridae (nhóm phage T3, T7)a. Genom: Thẳng, hai đầu dính, kích thước 40 kbp, khối lượng phân tử 25x106 daltonb. Cấu tạo: Đầu có đường kính 65nm, đuôi dài 20nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhờ đuôid. Biểu hiên genom: Lúc đầu dùng ARN popymeraza phụ thuộc ADN của tế bào để phiênmã cho 3 gen tiền sớm. Sản phẩm của các gen này tham gia vào điều hòa tế bào chủ vàchuẩn bị sao chép và biểu hiện gen virus.e. Sao chép genom: Tạo thành concateme dạng thẳng nhờ các đầu dính bắt cặpf. Lắp ráp và giải phóng: Làm tan bào.B- Virus động vật1. Papovaviridaea. Genom: Khép vòng, 5-8 Kbp, khối lượng phân tử 3-5x106 daltonb. Cấu tạo: Capsid dạng khối, không có vỏ ngo ài, đường kính 40-55nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Nhập bào, cởi áo trong nhân.d. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ để tạo ARN, sau đó nhờ cắt nối(splicing) để tạo các mARN khác nhau.e. Sao chép genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ. Sao chép theo cơ chế thetaf. Lắp ráp trong nhân. Giải phóng nhờ tan b ào.g. Gây bệnh: HPV (mụn cóc, ung thư cổ tử cung), SV40.2. Adenoviridaea. Genom: Dạng thẳng, 36-38 Kbp, khối lượng phân tử 30x106 dalton với hai đầu lặp lạitrái chiều. Đầu 5 có gắn protein.b. Cấu tạo: Hình khối với các sợi glycoprotein đỉnh, không có vỏ ngo ài, đường kính 40-50nm.c. Hấp phụ và xâm nhập: Theo cơ chế nhập bào, cởi vỏ trong nhân.d. Biểu hiện genom: Dùng ARN polymeraza của vật chủ, lắp ráp, cắt nối biệt hoá(differential splicing) để tạo ra các bản phiên mã (mARN) khác nhau.e. Sao chép genom: ADN polymeraza của virus sử dụng protein thay cho mồi ARN. Saochép AND được mồi bởi liên kết hydro của dCMP gắn vào protein 80 Kdalton bắt cặpvới dGTP ở đầu 3 của genom mà không cần tạo các đoạn okazaki.f. Lắp ráp: Trong nhân, giải phóng: Làm tan bào.g. Gây bệnh: Virus adeno gây viêm họng, phổi, kết mạc, bàng quang xuất huyết.3. Herpesviridaea. Genom: Dạng thẳng, 124-235 Kbp, khối lượng phân tử 80-150x106 dalton.b. Cấu tạo: Nuclecapsid dạng khối, đường kính khoảng 30nm, có vỏ ngo ài.c. Hấp phụ và xâm nhập: Dung hợp vỏ ngoài với màng sinh chất. Cởi vỏ trong nhân.d. Biểu hiện genom: ARN polymeraza của vật chủ đ ược điều hoà bởi các yếu tố củavirus.e. Sao chép genom: Sử dụng ADN polymeraza của virus, khép vòng, sao chép theo cơchế vòng tròn xoay.f. Lắp ráp: Trong nhân, giải phóng: nảy chồi qua màng nhân vào mạng lưới nội chất rồira ngoài.g. Gây bệnh: Thuỷ đậu, zona, cự bào, EBV, roseola.4. Poxviridaea. Genom: Dạng thẳng với hai đầu lặp lại trái chiều 130 -375 Kbp, khối lượng phân tử 85-240x106 dalton.b. Cấu tạo: Capsid phức tạp (gồm nhiều lớp và thường có vỏ ngoài), có dạng hình thoihoặc hình viên gạch, dài 200-900nmc. Hấp phụ và xâm nhập: Dung hợp trực tiếp giữa vỏ ngoài với màng sinh chất.d. Biểu hiện genom: Sử dụng ARN polymeraza của virus.e. Sao chép genom: Dùng AND polymeraza của virus tổng hợp thay thế để tạo cácconcateme.f. Lắp ráp trong tế bào chất, giải phóng: nảy chồi.g. Gây bệnh: Đậu mùa, đậu bò.5. Hepadnaviridaea. Genom: Khép vòng nhưng không khép kín gồm hai sợi: sợi âm (L) dài3,2 Kb, khốilượng phân tử 1,6x106 dalton bắt cặp với sợi âm, ngắn (S). Chiều d ài sợi âm thay đổi ởcác virion.b. Cấu tạo: Dạng khối, có vỏ ngoài, đường kính 42nm.c. Hấp phụ và xâm nhập: Virus gắn vào thụ thể dành cho IgA trên bề mặt tế bào gan.d. Biểu hiện genom: Sau khi genom chuyển thành phân tử AND kép, khép vòng, siêuxoắn (cADN), ARN polymeraza của vật chủ tiến hành phiên mã tạo 4 loại mARN, trùngnhau ở đầu 3 (3,5; 2,4; 2 ,1 và 0,7 Kb) sợi dài nhất có kích thước 3,5 Kb dài hơn genom200 base, dùnglàm khuôn để tổng hợp genom (sợi L), nên gọi là tiền genom.e. Sao chép genom: Sự sao chép ngược mARN dài ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vi sinh vật tài liệu vi sinh vật lý thuyết vi sinh vật nghiên cứu vi sinh vật lý thuyết vi sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 238 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 135 0 0 -
67 trang 94 1 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 82 0 0 -
96 trang 78 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 75 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học đại cương: Phần 1 - Nguyễn Thị Liên (Chủ biên), Nguyễn Quang Tuyên
89 trang 38 0 0