Danh mục

Xây dựng hệ thống báo cáo bộ phận phục vụ quản lý nội bộ tại Cty du lịch - 5

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 124.01 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chi phí điện phát sinh ở các bộ phận ăn, ngủ, uống pha chế, kinh doanh hàng hoá, kinh doanh dịch vụ khác = Tổng chi phí điện phát sinh trong quí - Chi phí điện phát sinh ở bộ phận chung = 122.040.097đ - 22.527.672đ = 99.512.425đ. Tổng chi phí điện phát sinh ở các bộ phận trực tiếp phục vụ này sẽ được phân bổ theo doanh thu của từng hoạt động để tính chi phí điện cho từng hoạt động. BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ ĐIỆN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG Quí IV năm 2003 Hoạt động (1)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng hệ thống báo cáo bộ phận phục vụ quản lý nội bộ tại Cty du lịch - 5Simpo PDF Merge and Split Unregistered VersionTrang 45 - http://www.simpopdf.com Chi phí đ iện phát sinh ở các bộ phận ăn, ngủ, uống pha chế, kinh doanh h àng hoá, kinh doanh d ịch vụ khác = Tổng chi phí điện phát sinh trong quí - Chi phí đ iện phát sinh ở bộ phận chung = 122.040.097đ - 22.527.672đ = 99.512.425đ. Tổng chi phí điện phát sinh ở các bộ phận trực tiếp phục vụ n ày sẽ được phân bổ theo doanh thu của từng hoạt động đ ể tính chi phí điện cho từng hoạt động. BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ ĐIỆN CHO CÁC HOẠT ĐỘNG Quí IV n ăm 2003 Hoạt động Tỷ lệ doanh thu Chi phí điện phân bổ Doanh thu (4)=(3) x Tổng chi phí điện cần phân bổ (1) (2) (3) 1 . Ngủ 1 .065.149.842 0 ,535 53.287.909,486 2 . Ăn 517.298.918 0 ,260 25.879.718,357 3 . Uống pha chế 33.267.638 0 ,017 1 .664.331,921 4 . KD hàng hoá 131.104.682 0 ,066 6 .558.978,044 5 . KD d ịch vụ khác 242.291.362 0 ,122 12.121.487,192 Tổng cộng 1 .989.112.442 1 ,000 99.512.425,000 - Chi phí d ịch vụ tắm hơi: được xem là biến phí của hoạt động kinh doanh dịch vụ khác. - Công tác phí : Chi phí này t ỷ lệ với số lần đ i công tác của bộ phận quản lý khách sạn, đ ược xem là đ ịnh phí chung. - Điện thoại, fax, email : Là chi phí hỗn hợp bao gồm biến phí là chi phí đ iện thoại phục vụ nhu cầu liên lạc của khách lưu trú (được tính vào biến phí của dịch vụ khác) và đ inh phí là chi phí điện thoại, fax... phục vụ nhu cầu liên lạc của khách sạn. SVTH : Phan Thë Thanh MaiSimpo PDF Merge and Split Unregistered VersionTrang 46 - http://www.simpopdf.com - Chi phí hội n ghị tiếp khách, chi phí sửa chữa tài sản: Các chi phí này đư ợc Công ty giao đ ịnh mức hằng n ăm theo kế hoạch nên là đ ịnh phí chung của khách sạn. - Tiền thuê đ ất : Tiền thuê đất khách sạn phải nộp hằng năm là 17.000.000đ, được phân bổ đều cho 4 quí nên chi phí này là định phí chung của khách sạn. - Chi phí b ằng tiền khác : Là các khoản chi phí bằng tiền không nằm trong các khoản mục chi phí trên như phí ngân hàng, chi phí vệ sinh, chi phí cây cảnh... Chi phí này là định phí chung của khách sạn. - Giá vốn hàng bán : Là giá vốn các loại rượu, bia, nư ớc ngọt... khách sạn kinh doanh, là biến phí của hoạt động kinh doanh hàng hoá . Toàn bộ chi phí phát sinh trong quí của Khách sạn Tre Xanh trung tâm được thể h iện qua các bảng tổng hợp chi phí sau : BẢNG TỔNG HỢP BIẾN PHÍ, ĐỊNH PHÍ THEO BỘ PHẬN Quí IV n ăm 2003 Kho ản mục chi phí KD ngủ KD hàng ăn KD uống pha chế KD hàng hoá KD dịch vụ khác Toàn khách sạn Biến phí NVL trực tiếp 28.029.503,00 307.439.863,00 9 .616.387,00 Nhiên liệu 3 .115.240,00 3 .115.240,00 Chi phí điện 53.287.909,49 25.879.718,36 1 .664.331,92 6 .558.978,04 Điện thoại, fax... 16.435.700,00 16.435.700,00 Giặt là 15.695.405,00 5 .003.000,00 20.698.405,00 SVTH : Phan Thë Thanh MaiSimpo PDF Merge and Split Unregistered VersionTrang 47 - http://www.simpopdf.com Hoa hồng môi giới 27.438.923,00 27.438.923,00 Chi phí dịch vụ tắm hơi 30.588.000,00 30.588.000,00 Giá vốn hàng bán 43.541.307,00 43.541.307,00 Tổng biến phí 124.451.740,49 336.434.821,36 11.280.718,92 Định phí trực tiếp Phân bổ CCDC 63.953.021,00 26.572.387,00 5 .031.773,00 Chi phí trang phục 2 .194.987,50 312.500,00 78.125,00 234.375,00 Tiền lương 68.048.514,00 16.246.056,00 4 .061.514,00 12.184.542,00 Tiền ăn ca 6 .101.473,00 1 .694.843,00 423.710,75 1 .271.132,25 KPCĐ, BHXH, BHYT 4 .040.717,21 1 .072.873,50 268.218,38 804.655,13 Khấu hao TSCĐ 55.670.869,33 10.061.510,00 706.484,40 15.588.057,07 Tổng định phí trực tiếp 200.009.582, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: