![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroxime
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 594.96 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của bài viết này là xây dựng qui trình định lượng và khảo sát độ ổn định của chế phẩm thuốc bột cefuroxim pha hỗn dịch uống nhằm xác định tuổi thọ của thuốc và cung cấp dữ liệu cho hồ sơ đăng ký thuốc. Quy trình này áp dụng cho công ty cần xác định hàm lượng cefuroxim trong bột pha hỗn dịch.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroximeTạp chí Khoa học & Công nghệ Số 274Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroximetrong bột pha hỗn dịch zinat 125mg bằng phương pháp HPLCHuỳnh TânKhoa Dược, Đại học Nguyễn Tất Thành.huynhtan2511@gmail.comTóm tắtBài báo trình bày quá trình xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC với đầu dò PDA địnhlượng cefuroxime trong bột pha hỗn dịch zinat 125mg. Phương pháp HPLC với đầu dò PDA, cộtC18 pha đảo, pha động gồm methanol – dung dịch amoni dihydrogen phosphat 0,2M theo tỉ lệ(38:62; v:v) tốc dộ dòng 1ml/phút, bước sóng phát hiện 278nm. Khảo sát tính tương thích của hệthống sắc ký cho thấy hệ số phân giải giữa Cefuroxim axetil diasteroisomer B và Cefuroximaxetil diasteroisomer A trong dung dịch chuẩn ≥1,5 (3,734). Hệ số phân giải giữa Cefuroximaxetil diasteroisomer B và Cefuroxim axetil delta – 3 isomer≥1,5 (2,530). Số đĩa lý thuyết đốivới Cefuroxim axetil diasteroisomer A>3000 (9532,2), %RSD các lần tiêm lặp lại không quá2,0%. Cefuroxim axetil diasteroisomer B: 0,95. Cefuroxim axetil diasteroisomer A: 1,05. Tínhđặc hiệu: Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,066%. Độ lặp lại: hàm lượng mẫutrong khoảng 90% ÷ 115%, với %RSD = 0,11 3000 (9532,2).- %RSD các lần tiêm lặp lại không quá 2,0% Cefuroxim axetil diasteroisomer B: 0,95 Cefuroxim axetil diasteroisomer A: 1,05 Đạt yêu cầu để tiến hành định lượng3.2 Tính đặc hiệu- Thời gian lưu của Cefuroxim axetil diasteroisomer B:Thời gian lưu Thời gian lưuSTTcủa mẫu chuẩn của mẫu thử1234521,01321,01821,00921,02221,01520,95420,94620,98020,97920,925621,04620,968TB21,02120,959RSD0,0630,089Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,312 %Tiêu chuẩn chấp nhận: Không quá 1% (Đúng)- Thời gian lưu của Cefuroxim axetil diasteroisomer A:Thời gian lưu Thời gian lưuSTTcủa mẫu chuẩn của mẫu thử124,54324,535224,55224,528324,54524,540424,53224,518524,52124,503624,53624,508TB24,53824,522%RSD0,0450,061Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,066%Tiêu chuẩn chấp nhận: Không quá 1% (Đúng)3.3 Tính tuyến tínhDung dịch chuẩn gốc: Cân chính xác khoảng 25mgCefuroxim axetil chuẩn vào bình định mức 50ml, hòa tan vàpha loãng với methanol đến vạch.Lấy 5 bình định mức 50ml: Từ dung dịch chuẩn gốc, hútchính xác lần lượt tương ứng với thể tích 2, 4, 6, 8, 10ml vàobình định mức 50ml, thêm 13,8ml methanol và sau cùngthêm dung dịch amoni dihydrogen phosphat 0,2 M đến vạchvà trộn đều, lọc qua giấy lọc milipore = 0,45µm. Các dungdịch chuẩn có nồng độ tương ứng là 0,02; 0,04; 0,06; 0,08;0,1mg/ml. Mỗi nồng độ tiêm 3 lần, lấy kết quả trung bình (vẽđồ thị).Khảo sát sự tương quan giữa y (diện tích đỉnh) và x (nồngđộ), kết quả cho thấy hệ số tương quan R2=0.9999 Yêu cầuR2 ≥ 0,993.4 Độ lặp lạiLượng cân chuẩn: 25,7mg Hàm lượng % chuẩn Cefuroximaxetil: 97,58 %Đại học Nguyễn Tất ThànhTạp chí Khoa học & Công nghệ Số 278Độ pha loãng của chuẩn: 416,67Lượng cân mẫu thử (mg):Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6713,2 714,8 714,1 713,8 713,9 713,6Độ pha loãng của mẫu: 500Kết quả so với nhãn (%):80%Mẫu123456Hàm lượngHàm lượngCefuroxim25,22 25,29 25,26 25,19 25,26 25,21(mg)Hàm lượng % 100,9 100,9 100,9 100,6 100,9 100,8Kết quả trung bình25,24mgTỷ lệ %RSD (%) = 0,11100,8 %Khoảng tin cậy: 90% < HL% < 115%%RSD = 0,11 < 2%: Phương pháp đạt độ chính xác3.5 Độ đúng của phương pháp kiểm nghiệmMẫu chuẩn: Cefuroxim axetilHàm lượng NT %:97.58Lượng cân chuẩn (mg)25.7Số lần pha loãng chuẩn Lấy (ml)126Nồng độ mẫu chuẩn (mg/ml)HL nhãn của mẫu thử (mg)Kết quả định lượng %M (mg):100%Pha (ml)50500,06120%125100,83564,8Số lần pha loãng thửLấy (ml) Pha (ml)1502550Bảng kết quả khảo sát độ đúng của phương phápNồng độ thêm Nồng độ tìm Hiệu suất% Độ đúngvào (mg/ml) thấy(mg/ml) thu hồi0.02500.024899.3160%140%0.03340.033199.090.03340.033099.070.03340.033099.070.03340.033199.080.03340.033098.990.03340.033099.000.03340.033099.040.03340.033099.060.03340.033098.970.04170.0419100.470.04170.0419100.440.04170.0419100.450.04170.0419100.430.04170.0419100.510.04170.0419100.470.04170.0419100.490.04170.0419100.470.04170.0419100.430.05000.049999.790.05000.049999.750.05000.049899.600.05000.049899.590.05000.049899.600.05000.049999.660.05000.049999.630.05000.049999.650.05000.050099.990.05840.058499.960.05840.058299.780.05840.058399.850.05840.058299.740.05840.058399.790.02500.024899.190.05840.058399.850.02500.024899.300.05840.058399.830.02500.024899.300.05840.058399.950.02500.024899.280.05840.058399.810.0250 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroximeTạp chí Khoa học & Công nghệ Số 274Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroximetrong bột pha hỗn dịch zinat 125mg bằng phương pháp HPLCHuỳnh TânKhoa Dược, Đại học Nguyễn Tất Thành.huynhtan2511@gmail.comTóm tắtBài báo trình bày quá trình xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC với đầu dò PDA địnhlượng cefuroxime trong bột pha hỗn dịch zinat 125mg. Phương pháp HPLC với đầu dò PDA, cộtC18 pha đảo, pha động gồm methanol – dung dịch amoni dihydrogen phosphat 0,2M theo tỉ lệ(38:62; v:v) tốc dộ dòng 1ml/phút, bước sóng phát hiện 278nm. Khảo sát tính tương thích của hệthống sắc ký cho thấy hệ số phân giải giữa Cefuroxim axetil diasteroisomer B và Cefuroximaxetil diasteroisomer A trong dung dịch chuẩn ≥1,5 (3,734). Hệ số phân giải giữa Cefuroximaxetil diasteroisomer B và Cefuroxim axetil delta – 3 isomer≥1,5 (2,530). Số đĩa lý thuyết đốivới Cefuroxim axetil diasteroisomer A>3000 (9532,2), %RSD các lần tiêm lặp lại không quá2,0%. Cefuroxim axetil diasteroisomer B: 0,95. Cefuroxim axetil diasteroisomer A: 1,05. Tínhđặc hiệu: Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,066%. Độ lặp lại: hàm lượng mẫutrong khoảng 90% ÷ 115%, với %RSD = 0,11 3000 (9532,2).- %RSD các lần tiêm lặp lại không quá 2,0% Cefuroxim axetil diasteroisomer B: 0,95 Cefuroxim axetil diasteroisomer A: 1,05 Đạt yêu cầu để tiến hành định lượng3.2 Tính đặc hiệu- Thời gian lưu của Cefuroxim axetil diasteroisomer B:Thời gian lưu Thời gian lưuSTTcủa mẫu chuẩn của mẫu thử1234521,01321,01821,00921,02221,01520,95420,94620,98020,97920,925621,04620,968TB21,02120,959RSD0,0630,089Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,312 %Tiêu chuẩn chấp nhận: Không quá 1% (Đúng)- Thời gian lưu của Cefuroxim axetil diasteroisomer A:Thời gian lưu Thời gian lưuSTTcủa mẫu chuẩn của mẫu thử124,54324,535224,55224,528324,54524,540424,53224,518524,52124,503624,53624,508TB24,53824,522%RSD0,0450,061Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử: 0,066%Tiêu chuẩn chấp nhận: Không quá 1% (Đúng)3.3 Tính tuyến tínhDung dịch chuẩn gốc: Cân chính xác khoảng 25mgCefuroxim axetil chuẩn vào bình định mức 50ml, hòa tan vàpha loãng với methanol đến vạch.Lấy 5 bình định mức 50ml: Từ dung dịch chuẩn gốc, hútchính xác lần lượt tương ứng với thể tích 2, 4, 6, 8, 10ml vàobình định mức 50ml, thêm 13,8ml methanol và sau cùngthêm dung dịch amoni dihydrogen phosphat 0,2 M đến vạchvà trộn đều, lọc qua giấy lọc milipore = 0,45µm. Các dungdịch chuẩn có nồng độ tương ứng là 0,02; 0,04; 0,06; 0,08;0,1mg/ml. Mỗi nồng độ tiêm 3 lần, lấy kết quả trung bình (vẽđồ thị).Khảo sát sự tương quan giữa y (diện tích đỉnh) và x (nồngđộ), kết quả cho thấy hệ số tương quan R2=0.9999 Yêu cầuR2 ≥ 0,993.4 Độ lặp lạiLượng cân chuẩn: 25,7mg Hàm lượng % chuẩn Cefuroximaxetil: 97,58 %Đại học Nguyễn Tất ThànhTạp chí Khoa học & Công nghệ Số 278Độ pha loãng của chuẩn: 416,67Lượng cân mẫu thử (mg):Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6713,2 714,8 714,1 713,8 713,9 713,6Độ pha loãng của mẫu: 500Kết quả so với nhãn (%):80%Mẫu123456Hàm lượngHàm lượngCefuroxim25,22 25,29 25,26 25,19 25,26 25,21(mg)Hàm lượng % 100,9 100,9 100,9 100,6 100,9 100,8Kết quả trung bình25,24mgTỷ lệ %RSD (%) = 0,11100,8 %Khoảng tin cậy: 90% < HL% < 115%%RSD = 0,11 < 2%: Phương pháp đạt độ chính xác3.5 Độ đúng của phương pháp kiểm nghiệmMẫu chuẩn: Cefuroxim axetilHàm lượng NT %:97.58Lượng cân chuẩn (mg)25.7Số lần pha loãng chuẩn Lấy (ml)126Nồng độ mẫu chuẩn (mg/ml)HL nhãn của mẫu thử (mg)Kết quả định lượng %M (mg):100%Pha (ml)50500,06120%125100,83564,8Số lần pha loãng thửLấy (ml) Pha (ml)1502550Bảng kết quả khảo sát độ đúng của phương phápNồng độ thêm Nồng độ tìm Hiệu suất% Độ đúngvào (mg/ml) thấy(mg/ml) thu hồi0.02500.024899.3160%140%0.03340.033199.090.03340.033099.070.03340.033099.070.03340.033199.080.03340.033098.990.03340.033099.000.03340.033099.040.03340.033099.060.03340.033098.970.04170.0419100.470.04170.0419100.440.04170.0419100.450.04170.0419100.430.04170.0419100.510.04170.0419100.470.04170.0419100.490.04170.0419100.470.04170.0419100.430.05000.049999.790.05000.049999.750.05000.049899.600.05000.049899.590.05000.049899.600.05000.049999.660.05000.049999.630.05000.049999.650.05000.050099.990.05840.058499.960.05840.058299.780.05840.058399.850.05840.058299.740.05840.058399.790.02500.024899.190.05840.058399.850.02500.024899.300.05840.058399.830.02500.024899.300.05840.058399.950.02500.024899.280.05840.058399.810.0250 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hợp chất cefuroxime Pân tích định lượng hàm lượng cefuroxime Phương pháp HPLC Chế phẩm thuốc bột cefuroxim Thuốc bột cefuroxim pha hỗn dịch zinat Định lượng cefuroxime Hỗn dịch zinat 125mgTài liệu liên quan:
-
7 trang 119 0 0
-
86 trang 82 0 0
-
Xây dựng quy trình kiểm và khảo sát xuất xứ công thức dung dịch uống piroxicam 7,5 MG/ML
7 trang 72 0 0 -
72 trang 66 1 0
-
60 trang 50 0 0
-
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời hesperidin và diosmin trong viên nén bao phim diosflon
4 trang 34 0 0 -
5 trang 27 0 0
-
10 trang 26 0 0
-
191 trang 26 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú
70 trang 19 0 0