Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo Tài liệu Tiếng Anh trong xây dựng và kiến trúc (English on Building Architecture): Phần 2 với khoảng 7.000 thuật ngữ thông dụng được trình bày ở cuối Tài liệu, phản ánh những thành tựu mới nhất trong Xây dựng và Kiến trúc.Đây là Tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên, cán bộ giảng dạy và kỹ sư công tác trong ngành xây dựng và kiến trúc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng và kiến trúc trong Tiếng Anh: Phần 2 CÁC TH UẬT N (ỉừ TH Ô N G DỤNG NHÂT T R O N G X Â Y D Ụ N G VÀ K I Ế N T R Ú C HUỚNG D Ẫ N S Ử D Ụ N G I . Các thuật ngữ được xếp theo thứ tự chữ cái. 2- K h i m ộ t í h u ậ t n g ữ c ó n h i ể u n g h ĩ a g íín g i ố n g n h a u , c h ú n g đ ư ợ c l á c h rờib ằ n g c á c d ấ u p h ẩ y ; k h i c ó n h iể u n g h ĩa k h á c n h a u , đ ư ợ c tá c h rời b ằ n g c á cd ấ u c h ím pháy. 3. Nếu một Ihuâl ngữ tiéng A iih có nhiéu chức năng khác nhau, khi giáithích ý nghĩa, không viết lại từ đó mà chi ghi chữ viết lắt đế chi rõ nó là loạitừ g ì. T lií d ụ : ahrasive ci. có tính chất mài mòn; n. chíVí mài mòn. Củu trên định nghĩa như sau; khi abrasive là tính từ (a.), nó có nghĩa là cót í n h m à i m ò n ; k]ii a b r a s i v c l à d a n h t ừ ( n .) , c ó n g h ĩ a t à c h â ì m à i m ò n . 4. Trong một cụm từ tiếng Anh, tìr chính được kèm theo chữ viếi tải đếchí rõ nó )à loại lừ gi. T hí dụ; a n h ĩh n tsí II. - ỉlirnsi là danh lừ (n.) a i r l i II. w i i h o u r a r i ì c i i l a i i d i ì - a r c l ì là danh lừ (n .) 5. Đế líẽì kiệm giấy, mòt cụm từ tiếng Việt được tách ra bởi các dấu phẩyVÍI d ư ợ c đ ặ t t r o n g c á c d ấ u n g o ặ c đ ế b ố n g h ĩ a c h o c u m t ừ đ ứ n g t r ư ớ c h o ậ cđ ứ n g SLIU. V í dụ: (dộ võng, dộ lệch) tuyệt đối = dộ võng tuyệt đối. độ lệch luyệi đối. hệ sở {cách ílm, giám âm) = hệ sò cách cim, hệ số giám âm. C Á C C H Ủ V IẾ T T Ắ T T iế n ịỉ Việt: cđ = cơdủì kỉ = kiến ưúc ch = Cỡ học nh . = như ch. h. = chắiig hạn t = toán đc = địa chát tc = thi cỏng k = khoáng vl = vật liệu Tỉếng Anh: a. = aclj(ciive = tíiih lừ 11.= lUiiíii - danh từ npl. = pliiral iưittit = danh từ số nhiéu vi. = iniransiíive verh = nội động từ VI. = iru iisitive v e r h = n g o ạ i d ộ n g lừ168 Aa b r a s i o n n. sự m ài m ò n a c c e p t n n c c n. o f c o n .sỉru c U o n a l vvork sựa h r a s i o n • p r n o t’ a. ch ịu mòn. n^híộỉTi !hii cô ng irình xảy dựng,a b r a s i o n rc.sistkincc n. tính chịu m ò n , acccpíỉìnce lesí n. thí ng hiộm nghiệm ihu.khá nâng c h ổ n g mòn. a c c c s s b n l c o n y n. b a n c ỏ n g v à o n h à.HbrHSÌvc a. có t í n h ch ấi mài m ò n , đ é acct^isory b u i l d í n g n h à phụ.m ài m òn : n. ch;Vt m ài mòn. acci*ss s ta i r n. cău thang lưu ihông irong nhài,a h r a s ì v e m a ỉ e r í a l s npl. vật li ệ u dé a c c i d c n t ì n s u r a n r e ĩi. b ả o h iế m lai nan.m ài m òn. a c c id c n ỉ p rcv ỉrn lian n. sự ngản ngừn Uii nạn.ỉibscissa n. hOiMnh độ a c c o r d i o n d o o r n. cứ a xếp.ỉihsoliiti* d u ílc c tio a n. (dộ lệch, đ ộ acc o rciio n p;irliticin n. vách ngAn Nêp.v ò n ^ ) (uvệt đôi. iic c o u n tiin t n. ké Ĩ0 ÍU viên,a h s o lu tư c r r o r lì. sai sỏ luyệt đói. iic c u iììu h ite d e r r o r n. sai sỏ tích luỹ,a b s D t b VI. h ú ( i h u , h ố p t h ụ . H cciim iìlu tìo n n. tích luỷ.a h s < irh ;m c c n. khá nãng hút (hu đ c c u r a c y n ((inh. d ộ ) ch íiih xác.(b ứ c xạ). a c e ỉy le n i: n. axelilen.a h s o rlK in c v n. nh. a b s u r b a n c e . d c c t y l e n c b u r n c r II. m ó đ ố t a x c t i l c n .a b s o r l u T lì. Ilìiếi bị hín thu. HCCtylene t o r c h n. m ỏ hàn ax eùlcn.u b s o r p H o ii n. sự hú( ỉhu. u cid n. axii.iih síirp lú m coclìlcỉcnt n. hộ số luìi ihu. HCniỉstỉcỉil a h s o r b c n t n. ch át hút im .ỉih so rp liv U ...