Xu thế R&D và chuyển giao công nghệ quốc tế
Số trang: 195
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.52 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Ebook Khoa học và công nghệ thế giới – Xu thế R&D và chuyển giao công nghệ quốc tế" gồm 3 chương với các nội dung: động lực thúc đẩy khoa học, công nghệ và đổi mới toàn cầu; xu thế chính sách khoa học, công nghệ và đổi mới; chuyển giao công nghệ quốc tế; khoa học và công nghệ của các nước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu thế R&D và chuyển giao công nghệ quốc tế BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI XU THẾ R&D VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ QUỐC TẾ HÀ NỘI. 2009 0 KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI XU THẾ R&D VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ QUỐC TẾ Biên soạn: TẠ BÁ HƢNG PHÙNG MINH LAI NGUYỄN PHƢƠNG ANH TẠ HOÀI ANH ĐẶNG BẢO HÀ NGUYỄN LÊ HẰNG KIỀU GIA NHƢ NGUYỄN MẠNH QUÂN PHÙNG ANH TIẾN Cơ quan xuất bản: TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA In 1000 bản khổ 16 x 24 cm tại Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Giấy phép xuất bản số 151/GP-CXB ngày 16 tháng 10 năm 2009. In xong và nộp lƣu chiểu tháng 11/2009 1 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU CHƢƠNG 1. ĐỘNG LỰC THÚC ĐẨY KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI TOÀN CẦU ...................................... 7 1.1. Động lực tăng trƣởng kinh tế .............................................................................. 7 1.2. Các đặc điểm động lực NCPT: Diện mạo đang thay đổi .................................... 9 Các xu thế NCPT chính: Cƣờng độ giảm trên toàn OECD............................................................................ 9 Giảm hỗ trợ của chính phủ cho NCPT cũng nhƣ giảm tỷ lệ so với GDP ....................................................................................... 12 Tăng chi tiêu NCPT trong khu vực giáo dục đại học........................................... 14 Tính quốc tế hóa của NCPT đang lan rộng .......................................................... 16 1.3. Động lực đổi mới .............................................................................................. 18 Đổi mới trong các công nghệ then chốt ............................................................... 18 Sự đa dạng trong thực hiện đổi mới ở các nƣớc .................................................. 22 Liên kết đổi mới nƣớc ngoài thấp hơn liên kết trong nƣớc .................................. 23 Đổi mới tài chính ................................................................................................. 24 Đầu tƣ vốn mạo hiểm hƣớng tới tăng trƣởng ...................................................... 25 1.4. Gia tăng patent và các bài báo khoa học ........................................................... 29 Patent ................................................................................................................... 29 Đồng sáng chế quốc tế ......................................................................................... 32 Xuất bản khoa học ............................................................................................... 33 1.5. Nhu cầu nguồn nhân lực tăng nhanh ................................................................. 36 Số lƣợng các nhà nghiên cứu đang gia tăng ........................................................ 37 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp các ngành khoa học và kỹ thuật tiếp tục giảm........................................................................................ 38 Quốc tế hóa nhân lực KH&CN đang mở rộng ..................................................... 40 CHƢƠNG 2. XU THẾ CHÍNH SÁCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI.......................................................... 42 2.1. Các chiến lƣợc về khoa học, công nghệ và đổi mới quốc gia ........................... 42 Cải tổ và quản lý KH&CN ................................................................................... 46 2.2. Tăng cƣờng nghiên cứu công và các cơ quan nghiên cứu công ........................ 52 Tăng chi tiêu NCPT công .................................................................................... 53 Tăng cƣờng sự tập trung và giảm phân mảng ...................................................... 56 2.3. Hỗ trợ cho đổi mới và NCPT của doanh nghiệp ............................................... 57 Các xu hƣớng hỗ trợ trực tiếp .............................................................................. 58 Khuyến khích về thuế đối với NCPT ................................................................... 59 2 Hỗ trợ tài chính cho lao động và những đóng góp xã hội cho nhân lực NCPT ................................................................................ 64 Cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp rủi ro cao .......................... 65 Hỗ trợ phi công nghệ và đổi mới dịch vụ ............................................................ 67 Tăng cƣờng hợp tác và liên kết giữa các nhà đầu tƣ ............................................ 69 Hợp tác công- tƣ .................................................................................................. 69 Nâng cao khả năng hỗ trợ cho đổi mới ................................................................ 72 Những thay đổi trong các quy định về sở hữu trí tuệ.......................................... 73 2.4. Toàn cầu hoá nghiên cứu và đổi mới ................................................................ 73 Kết nối các công ty trong nƣớc với các nguồn lực nghiên cứu và đổi mới nƣớc ngoài ................................................................... 74 Xúc tiến NCPT hƣớng nội và đầu tƣ vào đổi mới ............................................... 75 Đẩy mạnh hợp tác NCPT quốc tế ........................................................................ 77 Toàn cầu hoá các tổ chức nghiên cứu công ......................................................... 78 2.5. Nhân lực KH&CN................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu thế R&D và chuyển giao công nghệ quốc tế BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI XU THẾ R&D VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ QUỐC TẾ HÀ NỘI. 2009 0 KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THẾ GIỚI XU THẾ R&D VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ QUỐC TẾ Biên soạn: TẠ BÁ HƢNG PHÙNG MINH LAI NGUYỄN PHƢƠNG ANH TẠ HOÀI ANH ĐẶNG BẢO HÀ NGUYỄN LÊ HẰNG KIỀU GIA NHƢ NGUYỄN MẠNH QUÂN PHÙNG ANH TIẾN Cơ quan xuất bản: TRUNG TÂM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA In 1000 bản khổ 16 x 24 cm tại Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Giấy phép xuất bản số 151/GP-CXB ngày 16 tháng 10 năm 2009. In xong và nộp lƣu chiểu tháng 11/2009 1 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU CHƢƠNG 1. ĐỘNG LỰC THÚC ĐẨY KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI TOÀN CẦU ...................................... 7 1.1. Động lực tăng trƣởng kinh tế .............................................................................. 7 1.2. Các đặc điểm động lực NCPT: Diện mạo đang thay đổi .................................... 9 Các xu thế NCPT chính: Cƣờng độ giảm trên toàn OECD............................................................................ 9 Giảm hỗ trợ của chính phủ cho NCPT cũng nhƣ giảm tỷ lệ so với GDP ....................................................................................... 12 Tăng chi tiêu NCPT trong khu vực giáo dục đại học........................................... 14 Tính quốc tế hóa của NCPT đang lan rộng .......................................................... 16 1.3. Động lực đổi mới .............................................................................................. 18 Đổi mới trong các công nghệ then chốt ............................................................... 18 Sự đa dạng trong thực hiện đổi mới ở các nƣớc .................................................. 22 Liên kết đổi mới nƣớc ngoài thấp hơn liên kết trong nƣớc .................................. 23 Đổi mới tài chính ................................................................................................. 24 Đầu tƣ vốn mạo hiểm hƣớng tới tăng trƣởng ...................................................... 25 1.4. Gia tăng patent và các bài báo khoa học ........................................................... 29 Patent ................................................................................................................... 29 Đồng sáng chế quốc tế ......................................................................................... 32 Xuất bản khoa học ............................................................................................... 33 1.5. Nhu cầu nguồn nhân lực tăng nhanh ................................................................. 36 Số lƣợng các nhà nghiên cứu đang gia tăng ........................................................ 37 Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp các ngành khoa học và kỹ thuật tiếp tục giảm........................................................................................ 38 Quốc tế hóa nhân lực KH&CN đang mở rộng ..................................................... 40 CHƢƠNG 2. XU THẾ CHÍNH SÁCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI.......................................................... 42 2.1. Các chiến lƣợc về khoa học, công nghệ và đổi mới quốc gia ........................... 42 Cải tổ và quản lý KH&CN ................................................................................... 46 2.2. Tăng cƣờng nghiên cứu công và các cơ quan nghiên cứu công ........................ 52 Tăng chi tiêu NCPT công .................................................................................... 53 Tăng cƣờng sự tập trung và giảm phân mảng ...................................................... 56 2.3. Hỗ trợ cho đổi mới và NCPT của doanh nghiệp ............................................... 57 Các xu hƣớng hỗ trợ trực tiếp .............................................................................. 58 Khuyến khích về thuế đối với NCPT ................................................................... 59 2 Hỗ trợ tài chính cho lao động và những đóng góp xã hội cho nhân lực NCPT ................................................................................ 64 Cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ và doanh nghiệp rủi ro cao .......................... 65 Hỗ trợ phi công nghệ và đổi mới dịch vụ ............................................................ 67 Tăng cƣờng hợp tác và liên kết giữa các nhà đầu tƣ ............................................ 69 Hợp tác công- tƣ .................................................................................................. 69 Nâng cao khả năng hỗ trợ cho đổi mới ................................................................ 72 Những thay đổi trong các quy định về sở hữu trí tuệ.......................................... 73 2.4. Toàn cầu hoá nghiên cứu và đổi mới ................................................................ 73 Kết nối các công ty trong nƣớc với các nguồn lực nghiên cứu và đổi mới nƣớc ngoài ................................................................... 74 Xúc tiến NCPT hƣớng nội và đầu tƣ vào đổi mới ............................................... 75 Đẩy mạnh hợp tác NCPT quốc tế ........................................................................ 77 Toàn cầu hoá các tổ chức nghiên cứu công ......................................................... 78 2.5. Nhân lực KH&CN................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khoa học và công nghệ thế giới Khoa học và công nghệ Xu thế R&D Chuyển giao công nghệ quốc tế Xu thế chính sách khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kinh nghiệm và định hướng chiến lược khoa học và công nghệ thế giới: Phần 1
169 trang 218 0 0 -
110 trang 170 0 0
-
Chính sách thúc đẩy thương mại hóa của khoa học và công nghệ thế giới: Phần 2
112 trang 121 0 0 -
Cách mạng khoa học và công nghệ Việt Nam 2018: Phần 2
138 trang 117 0 0 -
Cách mạng khoa học và công nghệ Việt Nam 2015: Phần 1
106 trang 114 0 0 -
Đổi mới và phát triển kinh tế tri thức khoa học và công nghệ thế giới: Phần 1
124 trang 109 0 0 -
Đổi mới khoa học và công nghệ thế giới phù hợp với nền tri thức cho sự phát triển: Phần 1
108 trang 107 0 0 -
Đổi mới khoa học và công nghệ thế giới phù hợp với nền tri thức cho sự phát triển: Phần 2
116 trang 104 0 0 -
Đổi mới và phát triển kinh tế tri thức khoa học và công nghệ thế giới: Phần 2
134 trang 98 0 0 -
Nguồn nhân lực khoa học và công nghệ ở Việt Nam hiện nay
7 trang 86 0 0