Danh mục

1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P10)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 300.33 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 901: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catot được chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 56  m . Dùng màu chắn   tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có B vuông  góc với vmax của electron và B = 6,1.10-5 T.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P10) 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P10)Câu 901: Catot của một tế bào quang phổ được phủ một lớp Cêxi, có công thoát là 1,9eV. Catotđược chiếu sáng bởi một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 56  m . Dùng màu chắn  tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều có B vuông góc với vmax của electron và B = 6,1.10-5 T. Xác định bán kính của quỹ đạo các electron đi trongtừ trường. A. 0.36cm B. 0,63cm C. 3,06cm D. 6,03cmCâu 902: Tính độ cảm ứng từ B để uốn cong quỹ đạo của các quang electron do Bari phát radưới tác dụng của bước sóng tới 4000A0 theo m đường tròn có bán kính R = 20cm. Cho biết ộtcông thoát electron vuông góc với cảm ứng từ B A. 13.10-5 (T) B. 31.10-5 (T) C. 1,3.10-5 (T) D. 3,1.10-5 (T)Câu 903: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: 13, 6 En  eV (n là số nguyên). Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme (do n2electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức n = 2) B. 3  1, 05.1012 m;   0,584.1012 m A. 3  0, 657  m;   0,365 m D. 3  1, 26.107 m;   0, 657.107 m C. 3  6, 57  m;   3, 65 mCâu 904: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 25 m và 2  0,3 m vàomột tấm kim loại, người ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt làv1=7,31.105 m/s, v2=4,93.105 m/s. Xác định khối lượng của electron. A. m = 0,91.10-31kg B. m = 1,9.10-31kg C. 9,1.10-31kg D. 1,6.10-19kg 15Câu 905: Khi chiếu bức xạ có tần số f1 = 2,2.10 Hz vào một kim loại thì có hiện tượng quangđiện và các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U1 = 6,6V. Còn khi chiếubức xạ f2 = 2,538.1015Hz vào kim loại đó thì các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệuđiện thế hãm U2 = 8V. Xác định hằng số Plank A. 6,627.10-34Js B. 6,625.10-34Js C. 6,265.10-34Js D. 6,526.10-34JsCâu 906: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau D. Cả A, B , C đều đúng.Câu 908: Hãy chọn câu đúng A. Khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân D. Có hai loại nuclon là proton và electron.Câu 909: Hãy chọn câu đúng: A. Trong ion đơn nguyên tử, số proton bằng sô electron B. Trong hạt nhân, số proton phải bằng số notron C. Trong hạt nhân, số proton bằng hoặc nhỏ hơn số notron D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.Câu 910: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 292U có: 35 A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235 B. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235 C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235 D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235Câu 911: Chọn câu sai: A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phân tử) NA = 6,022.1023 B. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 12g C. Khối lượng của một mol N2 bằng 28g D. Khối lượng của một mol ion H+ bằng 1g.Câu 912: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclonCâu 914: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là: A. Radi B. Urani C. Thôri D. PôlôniCâu 915: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào 7 4 C. 43 Li D. 73 Li A. 3 Li B. 3 Li.Câu 916: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi. A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tất cả đều saiCâu 917: Chọn câu sai: A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhauCâu 918: Chọn câu sai. Tia  : A. Bị lệch khi xuyê ...

Tài liệu được xem nhiều: