1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9)
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 305.02 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 801: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các photon D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9)1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9).Câu 801: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự t ương tác giữa chúng với các photon D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.Câu 802: Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới đây? A. Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính B. Cho một dòng tia catod đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử NitơCâu 803: Chọn câu đúng: A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trườngCâu 804: Chọn câu đúng: A. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc bước sóng của chùm sáng kích thích B. Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương C. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm D. Hiệu điện thế hãm có giá trị dươngCâu 806: Chọn câu sai: A. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electronCâu 807: Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyênCâu 808: Chọn câu đúng: A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ giải thích bằng thuyết lượng tửCâu 809: Chọn câu đúng A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện B. Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích C. Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu2O) và cực âm là đồng kim loại D. Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó.Câu 810: Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện t ùy thuộc A. Bản chất của kim loại B. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod D. Điện trường giữa anod và catod.Câu 811: Khái niệm nào sau đây là cần cho việc giải thích hiện t ượng quang điện và hiện tượngphát xạ nhiệt electron? A. Điện trở riêng B. Công thoát C. Mật độ dòng điện D. Lượng tử bức xạCâu 812: Chọn câu đúng: Nhận định nào dưới đây chứa đựng nội dung các quan điểm hiện đại khi nói về bản chấtcủa ánh sáng. A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0, 4 m đến 0, 75 m B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo đướng thẳng với tốc độ lớn C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những phần nhỏ xác định, gọi là photon D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính chất của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như hạt (photon)Câu 813: Chọn câu sai: A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không B. Dòng quang điện chạy từ anod sang catod C. Catod của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm D. Điện trường hướng từ catod đến anod trong tế bào quang điệnCâu 814: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quangđiện A. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dong quang điện triệt tiêu B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện bằng không C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ nguồn sáng kích thích D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thíchCâu 815: Hiện tượng quang điện là: A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Hiện tượng electron ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9)1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P9).Câu 801: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự t ương tác giữa chúng với các photon D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy ra từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp hơn.Câu 802: Hiện tượng quang điện được Hez (Hertz) phát hiện bằng cách nào dưới đây? A. Chiếu một chùm ánh sáng qua lăng kính B. Cho một dòng tia catod đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm D. Dùng chất Pôlôni 210 phát ra hạt để bắn phá các phân tử NitơCâu 803: Chọn câu đúng: A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bật ra B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường D. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược chiều với điện trườngCâu 804: Chọn câu đúng: A. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc bước sóng của chùm sáng kích thích B. Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương C. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm D. Hiệu điện thế hãm có giá trị dươngCâu 806: Chọn câu sai: A. Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng B. Thuyết lượng tử do Planck đề xướng C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là photon D. Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electronCâu 807: Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyênCâu 808: Chọn câu đúng: A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ giải thích bằng thuyết lượng tửCâu 809: Chọn câu đúng A. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện B. Tần số của ánh sáng huỳnh quang lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích C. Pin quang điện đồng oxit có cực dương là đồng oxit (Cu2O) và cực âm là đồng kim loại D. Giới hạn quang dẫn của một chất là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang dẫn ở chất đó.Câu 810: Chọn câu đúng: Giới hạn quang điện t ùy thuộc A. Bản chất của kim loại B. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện C. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catod D. Điện trường giữa anod và catod.Câu 811: Khái niệm nào sau đây là cần cho việc giải thích hiện t ượng quang điện và hiện tượngphát xạ nhiệt electron? A. Điện trở riêng B. Công thoát C. Mật độ dòng điện D. Lượng tử bức xạCâu 812: Chọn câu đúng: Nhận định nào dưới đây chứa đựng nội dung các quan điểm hiện đại khi nói về bản chấtcủa ánh sáng. A. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng nằm trong giới hạn từ 0, 4 m đến 0, 75 m B. Ánh sáng là chùm hạt được phát ra từ nguồn sáng và truyền đi theo đướng thẳng với tốc độ lớn C. Sự chiếu sáng chính là quá trình truyền năng lượng bằng những phần nhỏ xác định, gọi là photon D. Ánh sáng có bản chất phức tạp, trong một số trường hợp nó biểu hiện các tính chất của sóng và trong một số trường hợp khác, nó lại biểu hiện như hạt (photon)Câu 813: Chọn câu sai: A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không B. Dòng quang điện chạy từ anod sang catod C. Catod của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm D. Điện trường hướng từ catod đến anod trong tế bào quang điệnCâu 814: Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quangđiện A. Hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dong quang điện triệt tiêu B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anod và catod của tế bào quang điện bằng không C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ nguồn sáng kích thích D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thíchCâu 815: Hiện tượng quang điện là: A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Hiện tượng electron ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 44 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 27 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 27 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 26 0 0 -
21 trang 24 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 24 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 21 0 0 -
Bài giảng vật lý : Mạch dao động điện từ part 7
5 trang 21 0 0