Danh mục

11 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên năm 2012-2013

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 11.99 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo "11 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên năm 2012-2013”. Thông qua đề thi quý thầy cô có thêm tài liệu ôn tập cho học sinh, tích lũy kiến thức bài giảng và tích lũy kinh nghiệm ra đề, các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi hữu ích. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô và các em học sinh!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
11 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán không chuyên năm 2012-2013Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH THUẬNKÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠONĂM HỌC 2012 – 2013MÔN THI: TOÁN ( hệ số 1 )ThờiGian:120Phút(không kể thời gian phát đề)ĐỀ CHÍNH THỨCBài 1 :(2 điểm )Chobiểuthức: P 1x 1:x  xx  x x x21/TìmđiềukiệncủaxđểPcónghĩa2/RútgọnP:133/TìmxđểP= Bài 2 : (2 điểm)Chohai hàmsố y   x 2 cóđồthị (P)và y  x  2 cóđồthị (P)1/ Vẽ đồthịcủahaihàmsốnàytrêncùngmộthệtrụctọađộ.2/GọiA,Blàcácgiaođiểmcủa(P)và(D).Tìmtọađộcácgiaođiểm3/TínhdiệntíchtamgiácOAB(vớiOlàgốctọađộ)Bài 3 : (2 điểm) Giảicácphươngtrìnhvàhệphươngtrìnhsau:21/ (x  2 x ) 2  11x 2  22x  24  0  x  y  xy  52/ 22 x  y  3( x  y )  14Bài 4 : (4 điểm)Chođườngtròn(O;R).TừđiểmPbênngoàiđườngtrònvẽ2tiếptuyếnPAvàPB.GọiHlàchânđườngvuônggóchạtừAđếnđườngkínhBCcủa(O),OPcắtABtạiFvàcắtPCtạiE1/Chứngminh:a/TứgiácOFAHnộitiếp.b/BF.BA=BO.BHc/ElàtrungđiểmcủaAH2/KhiOP=3R.TínhAH,ABtheoR-------HẾT-------W:www.hoc247.vnF:www.facebook.com/hoc247.vnT:0981821807Trang | 1Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiHƯỚNG DẪN GIẢIBài 1 :(2 điểm )1/đieukiệ n:x>0;x≠1;P2/RútgọnP:131x 1: x 1 x  x  x  1x  x  x  1  x  x  111.x 1x  x  1 x  1 x 13x23/ĐểP= 1x 1:x  xx  x x x2223311  3  x  1  x  16 (tmđk)x 1 3Bài 2 : (2 điểm)1/x-2-10122y=-x41014OX02y=x-2-20Vẽđườngthẳngđiqua2điểm(0;-2)và(2,0)tađượcđồthịcầnvẽ2/PThoànhđộgiaođiểmcủa(P)và(d)-x2=x-2x2+x–2=0Códạnga+b+c=0PTcó2nghiệm:x1=1;x2=-2BThayx1=1vào(P)tađược:y1=-1Thayx2=-2vào(P)tađược:y2=-4Vậytạođộgiaođiểmcủa2đồthị(P)và(d)là2điểmA(1;-1)vàB(-2;-4)3/Ápdụngvàocáctamgiácvuông,tacó:OA= 1  1  2 OB= 4  16  20  2 5 AB= 9  9  18  3 2 OB2=OA2+AB2(20=2+18).OABvuôngtạiA(đlPytagođảo)3211230.51A1.522.533.5412SOAB= OA. AB  2.3 2  3 (đvdt)3/TínhdiệntíchtamgiácOAB(vớiOlàgốctọađộ)Bài 3 : (2 điểm)1/ (x 2  2 x ) 2  11x 2  22x  24  0 (x2+2x)2-11(x2+2x)+24=0(*)Đặtt=(x2+2x),đkt≥0(*)trởthành:t2-11t+24=0Giải’tađược2nghiệm:t1=8;t2=3(tmđk)Vớit1=8,x2+2x=8x2+2x–8=0W:www.hoc247.vnF:www.facebook.com/hoc247.vnT:0981821807Trang | 2Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiGiải’tađược2nghiệm:x1=2;x2=-4Vớit2=3,x2+2x=3x2+2x–3=0Códạnga+b+c=0PTcó2nghiệm:x3=1;x4=-3VậyPTđãchocó4nghiệm:x1=2;x2=-4;x3=1;x4=-3 x  y  xy  5( x  y )  xy  5S  P  5 2 222 x  y  3( x  y )( x  y )  2 xy  3( x  y )  14 S  2 P  3S  142/(vớiS=x+y,P=x.y)P  5  S P  5  S (3) 2 2 S  2(5  S )  3S  14 S  5S  24  0(4)GiảiPT(4)tađược2nghiệm:S1=3,S2=-8.VớiS1=3,(3)P1=2y  3 xy  3 xy  3 xx  y  3  y  3  xVàtacóhệPT:  2   x1  1  x 3  x   2 x 3  x   2 xy  2 x  3x  2  0 x  2 2HệPtcó2nghiệm:(1;2)và(2;1)VớiS2=-8,(3)P2=13VàtacóhệPT: y  8  xy  3 x y  8  x x  y  8  y  8  x 2   x3  4  14  x  8  x   2  x  8  x   2  x  8 x  2  0   xy  13  x4  4  14 VậyhệPTbanđầucó4nghiệm:(1;2)và(2;1);  4 14  và  4 HệPtcó2nghiệm: 4  14; 4  14 và 4  14; 4  14 14; 4 14; 4  14 W:www.hoc247.vnF:www.facebook.com/hoc247.vnT:0981821807Trang | 3Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương laiBài 4 : (4 điểm)AECPGHFOB1/Theotínhchất2tiếptuyếncắtnhautâịP,tacó:PA=PBOA=OB(=R)NênPOlàđườngtrungtrựccủaABPOABHay OFA  900 XéttứgiácOFAHcó:OFA  900 OHA  900 (AHBC)  OFA  OHA  900  900  1800 tứgiácOFAHnộitiếp(tổng2gócđối=1800)2/XétBFO( OFB  900 )vàBHA( BHA  900 )có:B :chungBFOBHA(g,g)BF BOBH BAHayBF.BA=BO.BH3)GọiGlàgaiođiểmcủaPCvớiAB ACBCó: PAB   (góctạibởitiếptuyếnvàdây,gócnộitiếpcùngc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: