Danh mục

14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm hướng dẫn giải)

Số trang: 51      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.14 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo 14 đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 11 dành cho các bạn học sinh nhằm giúp các bạn luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán về giới hạn hàm số, giới hạn dãy số, xác suất, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp,...Mời các bạn tham khảo và luyện tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 (Kèm hướng dẫn giải)1. Ma trận nhận thức: Tầm quan Chủ đề Trọng số Tổng điểm Tổng điểm 10 trọng Giới hạn 30 3 90 3 dãy số Giới hạn 70 7 210 7 hàm số Cộng 100% 300 102. Ma trận đề kiểm tra: Các cấp độ nhận thức CHỦ ĐỀ TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Giới hạn Câu 1a Câu 1b dãy số 3,0đ 1.5đ 1.5đ Câu 2a Câu 2b 4,0đ Giới hạn 2.0đ 2,0đ hàm số Câu 3 3,0đ Tổng 3.5đ 3.5đ 2,0đ 10đ3. Mô tả chi tiết:Câu 1a: Dãy số có giới hạn hữu hạn.Câu 1b: Dãy số có giới hạn hữu vô cực. 0Câu 2a: Dạng   hàm hữu tỷ. 0 0Câu 2b: Dạng   chứa lượng liên hiệp căn bậc hai. 0Câu 3: Giới hạn một bên. SỞ GD – ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11TRƯỜNG : THPT Chu Văn An NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán Chương trình: Nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 3n3 (2n  1)2 2n3  4n 2  1 a) lim b) lim 5n5  7 n 4  3n 2 3n 2  2nCâu 2: Tìm các giới hạn sau x 2  3x  2 a) lim 2 x 1 2 x  2 x x 1  2 b) lim 2 x 3 x 9  3 x 2  ; x8Câu 3: Cho hàm số: f ( x )   2 x  16  x  2m ; x  8  Tìm lim f ( x); lim f ( x); x 8 x 8 Tìm m để hàm số có giới hạn tai x=8 ------- HẾT ------- SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 11TRƯỜNG ..................................................... NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán Chương trình: Nâng cao ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ------- HẾT ------- Câu ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐiểmCâu 1 Tìm các giới hạn sau: 3n3 (2n  1)2 2n3  4n 2  1 a) lim b) lim 5n5  7 n 4  3n 2 3n 2  2n 3n3 (2n  1)2a) lim 5n5  7 n 4  3n 2 1 3n5 (2  ) 2  lim n 7 3 0,5 n5 (5   3 ) n n 1 3(2  )2  lim n 0.5 7 3 (5   3 ) n n 2 3(2  0) 12 0.5   5 5 3 2 2n  4n  1 limb) 3n 2  2n 4 1 2  3  lim n n 0.5 3 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: