Danh mục

2 Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.61 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra học kì 2. Mời các em và giáo viên tham khảo 2 Đề kiểm tra HK 2 môn Đại số lớp 10 năm 2016 của trường THPT Phạm Văn Đồng sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn ĐồngTrường THPT Phạm Văn ĐồngTổ: ToánĐề Kiểm Tra Thi Học kỳ II- Lớp 10Năm Học : 2015 - 2016Môn : Toán - Chương trình chuẩnThời gian : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề)Đề 1Bài 1: (2 điểm).a>. Xét dấu của biểu thức sau : f  x    2 x  1 x  3 .2b>. Giải bất phương trình sau : 2 x  7 x  5  0Bài 2: (3 điểm).a>. Hãy tính các giá trị lượng giác của gócb>. Cho cos , biết : sin  4với  .522với 0    . Tính sin    6223Bài 3: (1 điểm). Chứng minh rằng : sin 3  3sin   4 sin Bài 4: (2 điểm).a>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm B 1;3 và cóvec tơ pháp tuyến n   5;1 .b>. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng  d  và    lần lượt có phương trình :d  : 2x  y  4  0; : 5x  2 y  3  0Bài 5: (2 điểm).a>. Viết phương trình đường tròn   có tâm I  2; 3 và đi qua A  2;3 .b>. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập điểm M(x;y) thỏa mãn điều kiện:( x  3) 2  y 2  ( x  3)2  y 2  16---------------Hết-------------Họ và tên học sinh…………………………………………….SBD………………………….Giám thị 1:……………………………………………………..Giám thị 2:………………….Đề Kiểm Tra Thi Học kỳ II- Lớp 10Trường THPT Phạm Văn ĐồngTổ: ToánNăm Học : 2015 - 2016Môn : Toán - Chương trình chuẩnThời gian : 90 Phút (Không kể thời gian phát đề)Đề 2Bài 1: (2 điểm).a>. Xét dấu của biểu thức sau : g  x    3x  1 2 x  5 .2b>. Giải bất phương trình sau : 3 x  7 x  4  0Bài 2: (3 điểm).a>. Hãy tính các giá trị lượng giác của góc2, biết : cos   8với17  .b>. Cho sin 2với 0    . Tính cos    6223Bài 3: (1 điểm). Chứng minh rằng : c os3  4 c os   3c os Bài 4: (2 điểm).a>. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A  2;1 và cóu   3; 2  .vectơ chỉ phươngb>. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng  d  và    lần lượt có phương trình :d  : x  3 y  1  0;  : 4x  2 y  6  0Bài 5: (2 điểm).a>. Viết phương trình đường tròn   có tâm I  1; 4  và đi qua B  2;5 .b>. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập điểm M(x;y) thỏa mãn điều kiện:( x  4)2  y 2  ( x  4) 2  y 2  12---------------Hết-------------Họ và tên học sinh…………………………………………….SBD………………………….Giám thị 1:……………………………………………………..Giám thị 2:………………….Đáp án :002Bài 1aĐiểmTa có : ta có : 3x + 1 = 0  x  BXD :x3x+15++2f(x)+-00+ f  x   0 khi+ f  x   0 khi0,5+++0.5Ta có : f  x   3x 2  7 x  4 có hai nghiệm : x1  1 ; x2  BXD :xf(x)4+13-0015vì     sin   0 nên :17215158sin   ; tan   ;cot   1781511 1Ta có : cos 2  1  sin 2   1   .  cos   vì :2 220 2 cos  0do đó : cos 1260,5đ0,50,50,5đ0,50,5.2  3  1Vậy : cos     0.564 225289 289 sin   b0,5+4Ta có : sin 2   1  cos 2  1 43Vậy tâp nghiệm của bất phương trình là : T    ; 1 3Bài 2a52300; 2x + 5 = 0  x  51x   ;      ;  23 5 1x   ;  2 351x   hay x   .23+ f  x   0 khib12134Bài 3Ta có : cos3  cos  2     cos2 .cos  sin 2 .sin  2 cos 2   1 cos  2 sin 2  .cos 2 cos   2 cos   1  .cos 2 cos  cos2   sin 2   .cos2 4 cos 3   3cos (đpcm)0,50,5câu 4ab x  x  at x  2  3t0Phương trình tham số có dạng : y  y0  bt y  1  2tTa có : cos  d ;   1.4   3  .  2 1  9. 16  410110 22Suy ra :  d ;    450Câu 5abTa có : R  IB  9  1  1022vậy : phương trình đường tròn có dang :  x  1   y  4   10Gọi F1(-4;0) , F2(4;0)1đ0,50,51đ( x  4)2  y 2  ( x  4) 2  y 2  12  MF1  MF2  12Tập hợp M là Elip có độ dài trục lớn 2a = 12; tiêu cự 2c = 8độ dài trục nhỏ 2b = 4 5 có phương trìnhx2 y 2136 201đĐáp án :001Bài 11a2 x  1  0  x Ta có :2Điểmx 3  0  x  3BXD :x1-2x+1f(x)- 0 ++ 0 -00,5đ1x   ;    3;  21 x   ;3 2 1x  hay x  3 .2+ f  x   0 khi+ f  x   0 khi+ f  x   0 khib0,5đ0 -+-x -332Ta có : f  x   2 x 2  7 x  5 có hai nghiệm : x1  1 ; x2 BXD :xf(x)51+0-520.52+052Vậy tâp nghiệm của bất phương trình là : T   ;1   ;  0.5Bài 2a Ta có : cos 2  1  sin 2   1  16  9b25 253vì cos        cos  0 nên :52343cos   ; tan   ; cot   53411 1Ta có : sin 2   1  cos 2  1   .  sin    vì : 0     sin   02 2221do đó : sin  .2Vậy : sin     623 14Bài 3Ta có : sin3  sin  2     sin 2 .cos  cos2 .sin  2 sin  cos 2  ...

Tài liệu được xem nhiều: