20 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học lớp 10
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 104.17 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí 20 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học lớp 10 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học lớp 1020 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC LỚP 10Câu 1: Để có thể đánh được chỉ số dưới của từ H2O thì ta thực hiện : A. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift = B. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl = C. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt Shift = D. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =Câu 2: Hãy chọn phương án sai. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện : A. Lệnh Insert Picture chọn tiếp From File B. Lệnh Insert chọn tiếp Clip Art C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P D. Nhấp chọn biểu tượng Insert Picture trên thanh công cụ.Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từhoặc một cụm từ thì ta thực hiện : A. Edit Undo Typing B. Lệnh Edit Find C. Lệnh Edit Replace D. Edit GotoCâu 4: Hãy chọn phương án đúng. Để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện : A. Lệnh Insert Word Art B. Lệnh Insert Picture Clip Art C. Lệnh Insert Picture Chart D. Lệnh Insert Picture Word ArtCâu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện : A. Lệnh File Print Preview B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Lệnh File Print D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.Câu 6: Khi đang soạn thảo văn bản, giả sử ta đã chọn 1 khối văn bản. Muốn chuyển khối văn bản nàythành chữ nghiêng thì ta chọn tổ hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + Shift B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + UCâu 7: Chọn phương án sai. Một số thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản, đó là : A. Căn lề, vị trí lề văn bản B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. C. Chọn đoạn văn bản D. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau.Câu 8: Để sửa lỗi / gõ tăt ta thực hiện : A. Lệnh Tools chọn Customize B. Lệnh Edit Replace C. Lệnh Tools chọn Options D. Lệnh Tool Auto Correct Options và chọn Replace Text as You TypeCâu 9: Hãy chọn phương án đúng. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh : A. File Page Setup B. File Print Setup C. Edit Page Setup D. Format Page SetupCâu 10: Để tạo khung cho đoạn văn bản hay 1 nhóm kí tự, trước tiên chọn văn bản cần tạo khung,sau đó thực hiện : A. Lệnh Format Paragraph B. Lệnh Format Borders and Shading và thiết đặt đường kẻ ở mục Page Borders C. Lệnh Format Boders and Shading và thiết đặt đường kẻ khung ở mục Borders D. Lệnh Format TabsCâu 11: Để vẻ ta cần cho hiện thanh công cụ vẽ bằng cách : A. Lệnh View Toolbars Drawing B. Lệnh View Toolbars Forms C. Lệnh View Toolbars Formatting D. Lệnh View Toolbars ReviewingCâu 12: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản, đó là : A. Kích thước lề trái, lề phải B. Hướng giấy C. Kích thước lề trên, lề dưới D. Cả ba ý trênCâu 13: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. File Page Setup B. Insert Symbol C. Insert Page Numbers D. Cả ba ý trên đều sai.Câu 14: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện : A. Lệnh File Page Setup B. Lệnh File Print Preview C. Lệnh View Normal D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Trong Word, chèn các đối tượng đặc biệt bao gồm: A. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản và tạo chữ nghệ thuật B. Chèn hình ảnh trong văn bản. C. Chèn kí hiệu D. Cả ba ý trên.Câu 16: Để thực hiện chức năng thay thế, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây ? A. Ctrl + H B. Ctrl + A C. Ctrl + F. D. Ctrl + JCâu 17: Khi muốn căn đều hai bên lề một đoạn văn bản đã được đánh dấu thì ta nhấn tổ hợp phímsau : A. Ctrl + I B. Ctrl + J C. Ctrl + F D. Ctrl + VCâu 18: Để định dạng kiểu danh sách ta sử dụng : A. Thực hiện câu lệnh Format, chọn Bullets and Numbering B. Nhấp chọn nút lệnh hoặc trên thanh công cụ. C. Nhấp phải chuột trên màn hình, chọn Bullets and Numbering D. Cả ba cách trên đều đượcCâu 19: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượngtừ tìm kiếm và thay thế phải bằng nhau. B. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ. C. Nếu từ được gõ vào ô Find What là “ Sa pa” thì tất cả các cụm từ sau đều được tìm thấy “SaPa”, “ SA PA”, “ sa pa”, “ Sa pa”. D. Chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản.Câu 20: Trong khi thực hiện soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “ Quang Trung” thànhchữ “ Nguyễn Huệ” thì ta thực hiện : A. Edit Clear B. Edit Replace C. Edit Goto D. Edit Find--------- ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học lớp 1020 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC LỚP 10Câu 1: Để có thể đánh được chỉ số dưới của từ H2O thì ta thực hiện : A. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift = B. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl = C. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt Shift = D. Gõ nhập xâu H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =Câu 2: Hãy chọn phương án sai. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện : A. Lệnh Insert Picture chọn tiếp From File B. Lệnh Insert chọn tiếp Clip Art C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P D. Nhấp chọn biểu tượng Insert Picture trên thanh công cụ.Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Giả sử khi ta soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từhoặc một cụm từ thì ta thực hiện : A. Edit Undo Typing B. Lệnh Edit Find C. Lệnh Edit Replace D. Edit GotoCâu 4: Hãy chọn phương án đúng. Để tạo chữ nghệ thuật ta thực hiện : A. Lệnh Insert Word Art B. Lệnh Insert Picture Clip Art C. Lệnh Insert Picture Chart D. Lệnh Insert Picture Word ArtCâu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện : A. Lệnh File Print Preview B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Lệnh File Print D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.Câu 6: Khi đang soạn thảo văn bản, giả sử ta đã chọn 1 khối văn bản. Muốn chuyển khối văn bản nàythành chữ nghiêng thì ta chọn tổ hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + Shift B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + UCâu 7: Chọn phương án sai. Một số thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản, đó là : A. Căn lề, vị trí lề văn bản B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. C. Chọn đoạn văn bản D. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau.Câu 8: Để sửa lỗi / gõ tăt ta thực hiện : A. Lệnh Tools chọn Customize B. Lệnh Edit Replace C. Lệnh Tools chọn Options D. Lệnh Tool Auto Correct Options và chọn Replace Text as You TypeCâu 9: Hãy chọn phương án đúng. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh : A. File Page Setup B. File Print Setup C. Edit Page Setup D. Format Page SetupCâu 10: Để tạo khung cho đoạn văn bản hay 1 nhóm kí tự, trước tiên chọn văn bản cần tạo khung,sau đó thực hiện : A. Lệnh Format Paragraph B. Lệnh Format Borders and Shading và thiết đặt đường kẻ ở mục Page Borders C. Lệnh Format Boders and Shading và thiết đặt đường kẻ khung ở mục Borders D. Lệnh Format TabsCâu 11: Để vẻ ta cần cho hiện thanh công cụ vẽ bằng cách : A. Lệnh View Toolbars Drawing B. Lệnh View Toolbars Forms C. Lệnh View Toolbars Formatting D. Lệnh View Toolbars ReviewingCâu 12: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản, đó là : A. Kích thước lề trái, lề phải B. Hướng giấy C. Kích thước lề trên, lề dưới D. Cả ba ý trênCâu 13: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. File Page Setup B. Insert Symbol C. Insert Page Numbers D. Cả ba ý trên đều sai.Câu 14: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện : A. Lệnh File Page Setup B. Lệnh File Print Preview C. Lệnh View Normal D. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Trong Word, chèn các đối tượng đặc biệt bao gồm: A. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn bản và tạo chữ nghệ thuật B. Chèn hình ảnh trong văn bản. C. Chèn kí hiệu D. Cả ba ý trên.Câu 16: Để thực hiện chức năng thay thế, ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây ? A. Ctrl + H B. Ctrl + A C. Ctrl + F. D. Ctrl + JCâu 17: Khi muốn căn đều hai bên lề một đoạn văn bản đã được đánh dấu thì ta nhấn tổ hợp phímsau : A. Ctrl + I B. Ctrl + J C. Ctrl + F D. Ctrl + VCâu 18: Để định dạng kiểu danh sách ta sử dụng : A. Thực hiện câu lệnh Format, chọn Bullets and Numbering B. Nhấp chọn nút lệnh hoặc trên thanh công cụ. C. Nhấp phải chuột trên màn hình, chọn Bullets and Numbering D. Cả ba cách trên đều đượcCâu 19: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượngtừ tìm kiếm và thay thế phải bằng nhau. B. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ. C. Nếu từ được gõ vào ô Find What là “ Sa pa” thì tất cả các cụm từ sau đều được tìm thấy “SaPa”, “ SA PA”, “ sa pa”, “ Sa pa”. D. Chức năng thay thế cho phép xóa một từ hay một cụm từ trong văn bản.Câu 20: Trong khi thực hiện soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “ Quang Trung” thànhchữ “ Nguyễn Huệ” thì ta thực hiện : A. Edit Clear B. Edit Replace C. Edit Goto D. Edit Find--------- ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề tin học lớp 10 kiểm tra tin 10 gõ nhập xâu tổ hợp phím soạn thảo văn bảnTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tác văn thư, lưu trữ: Phần 1
169 trang 330 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 294 0 0 -
Các bước tổ chức một buổi hội nghị, hội thảo
6 trang 196 0 0 -
56 trang 192 0 0
-
43 trang 185 1 0
-
Giáo trình Văn bản và phương pháp soạn thảo văn bản trong quản lý: Phần 2
167 trang 169 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
49 trang 161 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 1
23 trang 159 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 1 - Vi Hồng Thắm
90 trang 129 0 0 -
Giáo trình Khai thác phần mềm ứng dụng
247 trang 111 0 0