Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 13, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 13 §Ò thi thö §¹i häc, Cao ®¼ng - ®ît 2 Së GD - §T NghÖ An MÔN HÓA HỌCTrêng THPT Quúnh Lu 1 Theo chương trình hiện hành M· ®Ò thi : H - 207 Thời gian làm bài 90 phút Họ tên thí sinh:………………………………….. Số báo danh:……………………….Câu 1: Để điều chế đ ược kim loại Ba từ BaCO3, phương pháp nào sau đây đúng:A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy.B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại KC. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.D. Cho tác dụng với HCl rồi điện p hân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.Câu 2: Dùng phản ứng nào sau đây để điều chế Fe(NO3)2 ?A. Fe + HNO3 B. Fe(OH)2 + HNO3C. Ba(NO3)2 + FeSO4 D. FeCl2 + HNO3Câu 3: Cho cấu hình e của các nguyên tố sau:a) 1s22s22p63s2 ; b) 1s22s22p63s23p2; c) 1s22s22p63s23p64s2;d) 1s22s2 ; e) 1s22s22p63s23p63d6 4s2; g) 1s22s22p63s23p63d10 4s2 ;Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm II là:A. a, b, d, d B. a, c, d C. a, c, d, g D. a, c, e, g.Câu 4: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl(5) và H2 SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:A. (1)C. b < c – a + d/2 D. b > c – a + d/2Câu 8: Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2 có t ỷ khối đối với H2 bằng 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng,người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 6,125. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:A. 33,33% B. 25,5% C. 42,86% D. 28,62%Câu 9: Chỉ ra đáp án sai:Khi điện p hân điều chế nhôm, thay vì nung nóng chảy Al2O3, người ta hoà tan Al2O3 trong criolit (Na3 AlF6) nóngchảy. Việc làm này nhằm mục đích:A. Hạ nhiệt độ nóng chảy của chất điện ly, tiết kiệm năng lượng, thiết bị đơn giản hơn.B. Tăng độ dẫn điện của chất điện ly.C. Tỷ khối của dung dịch chất điện ly nóng chảy nhỏ hơn của Al kim loại sinh ra nên nổi lên trên, bảo vệ Al khỏi bịoxi của không khí ôxi hoá.D. Đề tăng thêm khối lượng nhôm thu được.Câu 10: Tập hợp các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- B. AlO2-, K+, NO3-, OH-, NH4+C. NH4+, CO32 -, HCO3-, Fe3+, H+ D. Fe3+, Ba2+, NO3-, Cl-, Al3+Câu 11: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng 7,0gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 1,35 gam D. 6,75 gamCâu 12: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau.Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H2 (đktc).Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn bởi O2 thu được m gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là: D. Không xác định được.A. 4,15 gam B. 4,37 gam C. 2,185 gamCâu 13: Trộn 5,4 gam bột Al với 4,8 gam bột Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phảnứng lấy 1/2 hỗn hợp rắn thu được hoà tan vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 3,024 lítCâu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,70 gam hỗn hợp gồm kẽm và kim loại R hoá trị 2 trong dung dịch HCl thu được0,672 lít H2 (đktc). Trong một thí nghiệm khác, để hoà tan 1,9 gam kim loại R không dùng hết 200 ml dung dịchHCl 0,5 M. Kim loại R là:A. Mg B. Ca C. Fe D. BaCâu 15: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm F e, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấ y đều. Saukhi phản ứng xả y ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dị ch Z1 và còn lại 1,46 gam kimloại. Khối lượng muối trong dung dị ch Z1 là:A. 64,8 gam B. 84,6 gam C. 48,6 gam D. 35,64 gamCâu 16: Trong các nguyên tố có số hi ệu từ 1 đến 20, các nguyên tố có 2 e độc thân là các nguyên tố có số hiệu:A. 3, 6, 8, 14 B. 6, 8, 14, 16 C. 8, 16, 19, 20 D. 3, 8, 16, 19Câu 17: Ion M2+ có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khôngmang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Cu2+Câu 18: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 + Q. ...