Danh mục

21 Đề thi vào lớp 10 môn Toán

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.22 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi vào lớp 10 môn Toán bao gồm 21 đề thi môn toán vào lớp 10 được TaiLieu.VN sưu tầm có đáp án chi tiết, rõ ràng, là tài liệu ôn thi hiệu quả dành cho các em THCS. Mời các em học sinh lớp 9 tải bộ đề thi để luyện tập, ôn thi thật tốt trước kỳ thi vào lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21 Đề thi vào lớp 10 môn ToánTUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO LỚP 10MÔN TOÁNĐỀ SỐ 01Bài 1.(2điểm)1− 2a) Thực hiện phép tính: 1+ 2−1+ 2  : 721− 2 b) Tìm các giá trị của m để hàm số y = ( m − 2 ) x + 3 đồng biến.Bài 2. (2điểm)a) Giải phương trình : x 4 − 24 x 2 − 25 = 0 2x − y = 29 x + 8 y = 34b) Giải hệ phương trình: Bài 3. (2điểm)Cho phương trình ẩn x : x 2 − 5 x + m − 2 = 0 (1)a) Giải phương trình (1) khi m = −4 .b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả 11 +=3 xx2 1mãn hệ thức 2 Bài 4. (4điểm)Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của.tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm),tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF =4R.3a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứgiác OBDF.b) Tính Cos DAB .c) Kẻ OM ⊥ BC ( M ∈ AD) . Chứng minhBD DM−=1DM AMd) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O)theo R.HẾT1BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01:BÀI GIẢI CHI TIẾTBài 1: (2điểm)1− 2a) Thực hiện phép tính: 1+ 2−1+ 2  : 721− 2 (1 − 2 ) − (1 + 2 )=(1 + 2 )(1 − 2 )2=ĐIỂM20,25 đ: 36.21 − 2 2 + 2 − (1 + 2 2 + 2):6 21− 21 − 2 2 + 2 − 1 − 2 2 − 2):6 2−14 2 2==6 2 3 m≥0m − 2 x + 3 đồng biến ⇔  m −2>0=b) Hàm số y = ()0,25đ0,25đ0,25đ0,5đ m≥0⇔  m>2m ≥ 0⇔m > 4{0, 25 đ⇔m>40,25đBài 2: (2 điểm)a) Giải phương trình : x 4 − 24 x 2 − 25 = 0Đặt t = x2 ( t ≥ 0 ), ta được phương trình : t 2 − 24t − 25 = 00,25đ∆ = b − ac2= 122 –(–25)= 144 + 25= 169 ⇒ ∆ = 130,25đ2t1 =−b + ∆ 12 + 13−b − ∆ 12 − 13== 25 (TMĐK), t2 === −1aa110,25đ(loại)Do đó: x2 = 25 ⇒ x = ±5 .Tập nghiệm của phương trình : S = {−5;5} 2x − y = 216 x − 8 y = 16⇔9 x + 8 y = 34 9 x + 8 y = 34 25 x = 50⇔ 2 x − y = 20,25đ0,25đ0,25đb) Giải hệ phương trình:  x=2⇔2.2 − y = 2x = 2⇔y = 20,25đ0,25đBài 3: PT: x 2 − 5 x + m − 2 = 0 (1)a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0.Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 00,25đ⇒ x1 = −1, x2 = −0,5đc−6=−=6.1ab) PT: x 2 − 5 x + m − 2 = 0 (1) có hai nghiệm dương phân biệt ∆>0⇔  x1 + x2 > 0 x .x > 0 1 2( −5 ) 2 − 4 ( m − 2 ) > 033− ( −5 )33 − 4m > 033m <>0⇔⇔⇔ 4 ⇔22 m>2m−2> 00,25đ0,25đ(*) 11 +• 2=3 ⇔ xx2  1x2 + x1 =()3x1 x223⇔ x2 + x1 = x1 x2 29⇔ x1 + x2 + 2 x1 x2 = x1 x249⇔ 5 + 2 m − 2 = ( m − 2)4220,25đ0,25đ3Đặt t = m − 2 ( t ≥ 0 ) ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 .Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = −10

Tài liệu được xem nhiều: