Danh mục

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 48      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20" sẽ giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung hiệu quả hơn rất nhiều. Đặc biệt, sau những mẫu câu tiếng Trung là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 20 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Tôi có hơn một trăm sách 我有一百多本汉语书, Wǒ yǒu yì bǎi duō běn Tiếng Trung, sách Tiếng 你的汉语书比我多吗? hànyǔ shū, nǐ de hànyǔ Trung của bạn nhiều hơn shū bǐ wǒ duō ma? không? 2 Hàng ngày tôi đến phòng 每天我去健身房锻炼一 Měitiān wǒ qù jiànshēn Gym tập 1h, thời gian bạn 个小时,你锻炼的时间 fáng duànliàn yí ge tập có lâu hơn tôi không? 比我长吗? xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ wǒ cháng ma? 3 Bạn mau mở cửa sổ ra đi, 你快开开窗户吧,屋子 Nǐ kuài kāikai chuānghu trong phòng nóng quá. 里太热了。 ba, wūzi lǐ tài rè le. 4 Phía kie trường học chúng 我们学校那边有个公 Wǒmen xuéxiào nà biān tôi có một công viên, công 园,那个公园很大。公 yǒu ge gōngyuán, nà viên đó rất to. Trong công 园里有山有水,很漂 ge gōngyuán hěn dà. viên có núi có nước, rất 亮。 Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu đẹp. shuǐ, hěn piàoliang. 5 Ngày mai là Thứ 7, chúng 明天是星期六,我们去 Míngtiān shì xīngqī liù, ta đi chơi công viên , thế 公园玩玩儿怎么样? wǒmen qù gōngyuán wán- nào? wanr zěnme yàng? 6 Vậy tốt quá, tôi cũng đang 那太好了,我也正想去 Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng muốn đi dạo công viên 公园散散步呢。 xiǎng qù gōngyuán sàn đây. sàn bù ne. 7 Tôi hỏi cô ta đi như thế 我问她怎么去,她说, Wǒ wèn tā zěnme qù, tā nào, cô ta nói, Thứ 7 người 星期六坐公共汽车的人 shuō, xīngqī liù zuò gōng- ngồi buýt nhiều lắm, tốt 太多,我们最好骑自行 gòng qìchē de rén tài duō, nhất chúng ta đi xe đạp đi, 车去,还可以锻炼身 wǒmen zuì hǎo qí zìxíng còn có thể rèn luyện sức 体。 chē qù, hái kěyǐ duànliàn khỏe. shēntǐ. 8 Sáng sớm hôm nay, tôi dậy 今天早上,我起得很 Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ rất sớm, ăn sáng xong là ra 早,吃了早饭就出门 de hěn zǎo, chī le zǎofàn khỏi nhà, nửa tiếng là tới 了,半个小时就到办公 jiù chūmén le, bàn ge văn phòng. 室了。 xiǎoshí jiù dào bàngōng- shì le. 9 Hôm nay người đi dạo 今天逛公园的人很多, Jīntiān guàng gōngyuán công viên rất nhiều, mua 买票要排队,我排了十 de rén hěn duō, mǎi piào vé xếp hàng, tôi xếp hàng 分钟才买到票。 yào páiduì, wǒ pái le shí 10 phút mới mua được vé. fēnzhōng cái mǎi dào piào. 10 Tôi đi leo núi với cô ta, leo 我跟她去爬山,爬了半 Wǒ gēn tā qù pá shān, pá được nửa tiếng là đã tới 个小时就爬到了山顶。 le bàn ge xiǎoshí jiù pá đỉnh núi. dào le shāndǐng. Trang 3 11 Bởi vì tôi leo núi nhanh 因为我爬山爬得太快 Yīnwèi wǒ páshān pá de quá, tôi ra mồ hôi đầy 乐,我出了一身汗。 tài kuài lè, wǒ chū le yì người. shēn hàn. 12 Từ trên núi nhìn xuống, 从山上往下看,风景非 Cóng shānshàng wǎng phong cảnh rất đẹp, trên 常漂亮,山上有很多 xià kàn, fēngjǐng fēicháng núi có rất nhiều cây cối, 树,还有很多花。 piàoliang, shān shàng yǒu còn có rất nhiều hoa. hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā. 13 Trong công viên có một cái 公园里有一个很大的 Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn hồ rất to, trên hồ có một 湖,湖上有一座红色的 dà de hú, húshàng yǒu yí chiếc cầu mầu đỏ. 桥。 zuò hóngsè de qiáo. 14 Rất nhiều người đi dạo 很多人在湖边散步,还 Hěn duō rén zài hú biān bên bờ hồ, còn có rất 有不少人在湖上划船。 sàn bù, hái yǒu bù shǎo nhiều người chèo thuyền rén zài hú shàng huá trên hồ. chuán. 15 Tôi chụp rất nhiều ảnh với 我跟她在公园里照了很 Wǒ gēn tā zài gōngyuán cô ta, chụp ảnh xong là 多相。照完相我们就回 lǐ zhào le hěn duō xiàng. chúng tôi đi về. 去了。 Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le. 16 Chúng tôi chơi trong công 我们在公园里玩了一个 Wǒmen zài gōngyuán lǐ viên cả một buổi sáng, đã 上午,看了很多地方。 wán le yí ge shàngwǔ, kàn đi xem rất nhiều nơi. le hěnduō dìfang. 17 Tôi nói với cô ta, trường 我对她说,学校离这个 Wǒ duì tā shuō, xuéxiào học cách công viên này 公园不太远,可以经常 lí zhè ge gōngyuán bú tài không xa lắm, có thể đi 骑自行车来玩儿,爬爬 yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí xe đạp đến đây chơi, leo 山,划划船或者跟朋友 zìxíng chē lái wánr, pá leo núi, chèo chèo thuyền 一起散散步,聊聊天。 pá shān, huá huá chuán hoặc đi dạo và nói chuyện huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ với bạn bè. sàn sàn bù, liáo liáo tiān. 18 Trong vườn nhà tôi trồng 我家院子里种着很多 Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe rất nhiều hoa. 花。 hěnduō huā. 19 Tôi cảm thấy chùa chiền 我觉得河内的寺庙是一 Wǒ juéde hénèi de sìmiào của Hà Nội là một văn hóa 种建筑文化。 shì yì zhǒng jiànzhù kiến trúc. wénhuà. 20 Tôi cảm thấy Tiếng Trung 我觉得汉语越学越难, Wǒ juéde hànyǔ yuè xué càng học càng khó, nhưng 但是越学越有意思。 yuènán, dànshì yuè xué mà càng học càng thú vị. yuè yǒuyìsi. Trang 4 21 Cả nhà tôi đều dựa 我们全家都靠母亲 Wǒmen quánjiā dōu vào một mình mẹ 一个人在外工作。 kào mǔqīn yí ge rén làm việc ở ngoài. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: