3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 30
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 30 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 30 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Cô ta hỏi cô giáo của bạn 她问你的老师叫什么名 Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào tên là gì, bạn nói là không 字,你说不知道,她会 shénme míngzì, nǐ shuō biết. Cô ta sẽ nói thế nào? 怎么说? bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? 2 Cô ta hỏi bạn phong cảnh 她问你越南的风景怎么 Tā wèn nǐ yuènán de fēng- của Việt Nam thế nào, 样,但是你没去过,你 jǐng zěnme yàng, dànshì nhưng mà bạn chưa từng 怎么说? nǐ méi qù guò, nǐ zěnme đến đó, bạn nói thế nào? shuō? 3 Có người nói bạn đã từng 有人说你当过演员,但 Yǒurén shuō nǐ dāng guò làm diễn viên, nhưng mà 是你没有当过演员,你 yǎnyuán, dànshì nǐ méi- bạn chưa từng làm diễn 怎么说? yǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ viên, bạn nói thế nào? zěnme shuō? 4 Có người tìm cô giáo của 有人找你的老师,但是 Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, bạn, nhưng mà cô giáo 你的老师不在,她问 dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, của bạn không có đó, cô ta 你,但是你不知道,你 tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù hỏi bạn, nhưng bạn không 怎么说? zhīdào, nǐ zěnme shuō? biết, bạn nói thế nào? 5 Nhìn thấy rất nhiều bạn bè 看到很多朋友买了汽 Kàn dào hěn duō péngyǒu đã mua xe, tôi cũng mua 车,我也买了一辆。 mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le luôn một chiếc. yí liàng. 6 Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, 如果你多交一百块钱, Rúguǒ nǐ duō jiāo yì thì chữ số cuối cùng của 车牌的最后一个号码可 bǎi kuài qián, chēpái de biển số xe bạn có thể tự do 以随便挑。 zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ lựa chọn. suíbiàn tiāo. 7 Bạn chọn con số nào thế? 你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? 8 Tôi không tự quyết định 我自己决定不了,让我 Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, được, để tôi về nhà bàn 回去跟老婆商量一下 ràng wǒ huíqù gēn lǎopó bạc với vợ chút đã, lát nữa 儿,一会儿再来告诉 shāngliang yí xiàr, yí huìr tôi gọi lại cho bạn. 你。 zàilái gàosu nǐ. 9 Cô ta cười và nói, vậy bạn 她笑着说,那你快点儿 Tā xiào zhe shuō, nà nǐ nhanh lên đi. 吧。 kuài diǎnr ba. 10 Tôi về đến nhà và kể cho 我回到家,对老婆讲了 Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó vợ về việc chọn số. 挑号码的事。 jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. Trang 3 11 Cô ta nói là chọn luôn 她说就挑“八”吧,还 Tā shuō jiù tiāo số 8 đi, còn bàn bạc gì 跟我商量什么。 “bā” ba, hái gēn wǒ với tôi nữa. shāngliang shénme. 12 Tôi hẹn cô ta tối nay 我约她今天晚上去老 Wǒ yuē tā jīntiān đến nhà cô giáo chơi. 师家玩儿。 wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. 13 Ở Việt Nam có thể đi 在越南可以去参观, Zài yuènán kěyǐ qù tham quan, có thể ăn 可以吃很多好吃的东 cānguān, kěyǐ chī hěn rất nhiều đồ ăn ngon. 西。 duō hǎochī de dōngxi. 14 Bạn không được ăn 你不能吃得太多,要 Nǐ bù néng chī de tài nhiều quá, nếu như ăn 是吃得太多,你回来 duō, yàoshi chī de tài nhiều quá, sau khi về 以后,就不能穿这件 duō, nǐ huílai yǐhòu, rồi thì không thể mặc 衣服了。 jiù bù néng chuān zhè được bộ quần áo này jiàn yīfu le. đâu. 你的房间布置得很 Nǐ de fángjiān bùzhì 15 Căn phòng của bạn bố 好。 de hěn hǎo. trí rất đẹp. 16 Đâu có, bình thường 哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū . thôi. 17 Kê bàn ở đây, viết chữ 桌子放在这儿,写字 Zhuōzi fàng zài zhèr, và xem sách thì tuyệt. 和看书都很好。 xiě zì hé kàn shū dōu hěn hǎo. 18 Bạn xem, cái bàn kê ở 你看,桌子放在书架 Nǐ kàn, zhuōzi fàng bên cạnh giá sách, thế 旁边,怎么样? zài shūjià pángbiān, nào? zěnme yàng? 19 Rất tốt, lấy đồ đạc rất 很好,拿东西很方 Hěn hǎo, ná dōngxi tiện lợi. 便。 hěn fāngbiàn. 20 Căn phòng của bạn 你的房间布置得怎么 Nǐ de fángjiān bùzhì sao mà bố trí đẹp thế? 这么漂亮? de zěnme zhème piào- liang? Trang 4 21 Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a? 22 Không có ai đến, 没有人来,新年 Méiyǒu rén lái, xīn- sắp sang năm mới 快到了。 nián kuài dàole. rồi. 23 Hôm nay bạn mặc 今天你穿得真漂 Jīntiān nǐ chuān de rất đẹp! 亮! zhēn piàoliang! 24 Vậy à? Thì đón năm 是吗?过新年了 Shì ma? Guò xīn- mới mà. 嘛。 nián le ma. 25 Quần áo của bạn 你的衣服很漂 Nǐ de yīfu hěn piào- rất đẹp, mua ở đâu 亮,在哪儿买 liang, zài nǎr mǎi thế? 的? de? 26 Không phải là mua, 不是买的,是我 Bú shì mǎi de, shì là chị gái tôi mua 姐姐给我买的。 wǒ jiějie gěi wǒ mǎi cho tôi đấy. de. 27 Kiểu dáng quần áo 你衣服的样子很 Nǐ yīfu de yàngzi của bạn rất đẹp. 好看。 hěn hǎokàn. 28 Tôi cũng cảm thấy 我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò. không tệ. 29 Tôi rất thích mầu 我很喜欢这个颜 Wǒ hěn xǐhuān này. 色。 zhège yánsè. 30 Nếu như bạn thích, 要是你喜欢,我 Yàoshi nǐ xǐhuān, tôi sẽ mua cho bạn. 就给你买。 wǒ jiù gěi nǐ mǎi. Trang 5 31 Nếu như ngày mai 要是明天天气 Yàoshi míngtiān thời tiết đẹp, chúng 好,我们就去逛 tiānqì hǎo, wǒmen ta sẽ đi dạo phố. 街。 jiù qù guàngjiē. 32 Hôm qua bạn đi 昨天你去哪儿 Zuótiān nǐ qù nǎr đâu thế? 了? le? 33 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học tiếng Trung Quốc 3000 câu đàm thoại tiếng Trung Đàm thoại tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung Tiếng Hoa thông dụng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngàyTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1319 13 0 -
Nghiên cứu câu chữ '被' trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với câu chữ 'bị' trong tiếng Việt)
6 trang 521 0 0 -
86 trang 381 0 0
-
Ebook みんなの日本語初級I: 第2版 - 初級で読めるトピック25
90 trang 340 0 0 -
7 trang 320 1 0
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 313 1 0 -
15 trang 304 0 0
-
Advantages and disadvantages of applying Chinglish in education system
6 trang 300 0 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 253 1 0 -
Giáo trình Yonsei Korean reading 5: Phần 1
75 trang 241 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0