Danh mục

4 Đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 763.83 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán 10 đến đâu. Mời bạn tham khảo 4 đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10 đề 6 để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề ôn tập học kì 2 Toán khối 10 ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – KHỐI 10 KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 6A. Trắc nghiệm:Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình x  1  x  2  0 a/ x=2 b/ x> 1 c/ x=–2 d/ vô nghiệmCâu 2. Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các mệnh đề tương ứng đúng hoặc sai: 1 1  x0  a)  x 2 3   Đ S x x  x 23  b) Điều kiện của bất p.trình x2  3x  2  3  0 là x  1 vaø x  2 Đ SCâu 3. Nhị thức –3x–1 sẽ âm với: 1 1 1 a. x b. x c. x d. x 3 3 3 x 1 x  5Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  x 1 x 1 a/ (1; +), b/ (–,–1) (1;3] c/ (3,5) (6;16) d/ (–6;4) 0.Câu 5. Với giá trị nào của m thì tam thức mx2  2x  (2m  1) có nghiệm ? a. m b. m = 0 c. m  0 d. Không cóCâu 6. Dùng những cụm từ thích hợp điền vào chổ ….. để được các mệnh đề đúng: a) Nếu số đo của cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối M là 150 thì số đo của tất cả các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối đó có số đo là ……… b) Biết số đo góc lượng giác (OA, OM) = 300 – 5.3600 thì số đo cung lượng giác tương ứng là ……………. c) Góc lượng giác có số đo là 750 thì nó có số đo rađian là ………… Câu 7. Cho biết     . Dấu của các giá lượng giác của góc  là: 2 a. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0 b. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0 c. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0 d. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0Câu 8. Kết quả nào sau đây đúng Cho tam giác vuông ABC có A = 900, có đường cao AH, I là trung điểm của cạnh AB. Khi đó phương tích của điểm C đối với đường tròn ngoại tiếp B I A tam giác ABH bằng: a) CA2 b) CI2 H C c) CA.CH d) Một số khácCâu 9. Kết quả nào sau đây là đúng A Cho tam giác ABC có đường cao AA’, BB’, CC’. Khi đó trục đẳng phương của hai C B đường tròn có đuờng kính AC và BC là: a) đường thẳng AA’ B C b) đường thẳng BB’ A c) đường thẳng CC’ d) Một đường thẳng khácCâu 10. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (1, 2) và B (–2, 1) Khi đó AB  a. 2  e2 b. 3e1  e2 c/ e1  3e2 d/ 3e1  e2Câu 11. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Trong hệ trục tọa độ Oxy cho x  (1,1), y  (2,1), z  (3,1), v  3x  2y  z . Khi đó tọa độ của v là: a. (10, 4) b. (4, 6) c. (6, 4) d. (2, 2)Câu 12. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Cho điểm A (1, 2) và đường thẳng : 4x  3y 1  0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  bằng: 5 9 a. 2 b. c. d. một số khác 9 5Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (2, 3), một đường thẳng d vuông góc với đường thẳng OA. Để tìm vectơ chỉ phương của d, một học sinh đã lập luận qua ba bước sau: B1. Vì d vuông góc với OA nên một vectơ pháp tuyến của d là OA  (2,3) B2. Một vectơ u  (u1,u2 ) là vectơ chỉ phương của d khi và chỉ khi u.OA  0  2u1  3u 2  0 B3. Chọn u1 = 3, u2 = –2 thì một vectơ chỉ phương của d là u  (3, 2) Theo em lập luận trên sai ở bước nào a. Sai ở bước 1 b. Sai ở bước 2 c. Sai ở bước 3 d. Không saiCâu 14: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường tròn a. x2  y2  4x  2y  5  0 b. 4x2  4y2  8x  12y  3  0 c. 3x2  3y2  6x  6y  9  0 d. x2  y2  2x  4y  1  0Câu 15: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Cho đường tròn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết phương trình của ( C ): a. (x  1)2  (y  3)2  4 b. (x  3)2  (y  1)2  4 c. (x  1)2  (y  3)2  2 d. (x  1)2  (y  1)2  4Câu 16: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? ...

Tài liệu được xem nhiều: