Mời các em học sinh cùng thử sức mình qua các bài tập có trong 40 bài tập trắc nghiệm Ancol sau đây, đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên bộ môn tham khảo, ra bài tập và kiểm tra kiến thức của các em. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
40 bài tập trắc nghiệm Ancol BÀITẬPTRẮCNGHIỆMANCOLCâu1.Cho9,2gmộtancolno,đơnchứcXtácdụngvớiNadưthuđược2,24lit(đktc) H2.CTPTcủaancolXlà A.CH4O B.C2H6O C.C3H8O D.C4H10OCâu2.Cho3,35ghhXgồm2ancolno,đơnchứckếtiếpnhautrongdãyđồngđẳng phảnứngvớiNadưthuđược0,56litH2(đktc).CTCTthugọncủa2ancolđólà A.C2H5OH,C3H7OH B.C3H7OH,C4H9OH C. C4H9OH, C5H11OH D.C5H11OH,C6H13OHCâu3(ĐHNôngnghiệpI–1998). Cho2,84gamhỗnhợpXgồm2ancolno,đơnchức,làđồngđẳngkếtiếpnhautácdụngvừađủvớiNatạora4,6gamchấtrắnvàVlítkhíH2(đktc).a)GiátrịcủaVlà:A.0,224 B.0,448 C.0,896 D.0,672b)CTPTcủa2ancollà:A.CH4O,C2H6O B.C2H6O,C3H8O C.C4H10O,C5H12O D.C3H8O,C4H10OCâu4.Cho1,52ghỗnhợp2ancolđơnchứclàđồngđẳngkế tiếpnhautácdụngvớiNavừađủ,saupưthuđược2,18gchấtrắn.CTPTcủa2ancollà A.CH3OHvàC2H5OH B.C2H5OHvàC3H7OHC.C3H5OHvàC4H7OHD.C3H7OHvàC4H9OHCâu5. Cho7,8gamhônh ̃ ợp2ancolđơnchưckêtiêpnhautrongdayđôngđăngtac ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ơi4,6gamNađdunghêtv ́ ược12,25gamchâtrăn.Đola2ancol: ́ ́ ́ ̀ A.CH3OHvaC ̀ 2H5OH B.C2H5OHvaC ̀ 3H7OH. C.C3H5OHvaC ̀ 4H7OH D.C3H7OHvaC ̀ 4H9OH.Câu6.ChoNatácdụngvừađủvới1,24gamhỗnhợp3ancolđơnchứcX,Y,Zthấy thoátra0,336lítkhíH2(đkc).Khốilượngmuốinatriancolatthuđượclà A.2,4gam. B.1,9gam. C.2,85gam. D.3,8gam.Câu7.Cho11ghhgồmhaiancolnođơnchứckếtiếpnhautrongdãyđđtácdụnghết vớiNađãthuđược3,36litH2(đkc).CTPT2ancol: A.CH3OHvàC2H5OH. B.C3H7OHvàC4H9OH. CC3H5OHvàC4H7OH. D.C3H7OHvàC2H5OHCâu8.Cho22ghỗnhợphairượuno,đơnchứckếtiếptrongdãyđồngđẳngtácdụng hếtvớiNadưthuđược6,72lítH2(đktc).Hairượuđólà: A.C2H5OHvàC3H7OH B.C3H7OHvàC4H9OH C.C4H9OHvàC5H11OH D.CH3OHvàC2H5OHCâu9. Cho23,4gamhỗnhợphaiancolno,đơnchứckế tiếpnhautrongcùngdãy đồngđẳngtácdụnghếtvới13,8gamNa,thuđược36,75gamchấtrắn.Haiancolđólà: A.C2H5OHvàC3H7OH B.C3H7OHvàC4H9OH C.C4H9OHvàC5H11OH D.CH3OHvàC2H5OHCâu10.Cho18,8gamhỗnhợpC2H5OHvàancolXđồngđẳngcủanótácdụngvớiNathuđược5,6lítH2(đktc).SốmolcủaancolXlà: A.0,3 B.0,2 C.0,4 D.0,5Câu11.MộtthểtíchhơiancolAtácdụngvớiNatạoramộtnửathểtíchhơihiđroởcùngđiềukiệnnhiệtđộ,ápsuất.MặtkhácancolAlàmmấtmàudungdịchbrom.CôngthứcphântửcủaancolAlà: A.C3H6O3 B.C3H6O C.C2H6O D.C2H6O2Câu12. HỗnhợpXchứaglixerolvàhaiancolno,đơnchứckế tiếpnhautrongdãy đồngđẳng.Cho8,75gamXtácdụnghếtvớina(dư)thìthuđược2,52lítH2(đktc).Mặtkhác14gamXhòatanhết0,98gamCu(OH) 2.Côngthứcphântử củahaiancoltrongXlà: A.C2H5OHvàC3H7OH B.C3H7OHvàC4H9OH C. C4H9OH vàC5H11OH D.CH3OHvàC2H5OHCâu13.Mộtancolno,đachức,mạchhởcónnguyêntửCvàmnhómOH.Cho7,6gamancolnàytácdụngvớiNadư,thuđược2,24lítH 2(đktc).Biểuthứcliênhệgiữanvàmlà: A.7n+1=11m B.7n+2=12m C.8n+1=11m D.7n+2=11mCâu14. Cho5,8gamhỗnhợpX(chiếm0,1mol)gồm2ancolno,m ạchh ở (cósốlượngnhómhiđroxylhơnkémnhaunhau1đơnvị)tácdụngvớinadưthuđược1,568lítH2(đktc).Côngthức2ancollà: A.C3H7OHvàC3H6(OH)2 B.C3H7OHvàC2H4(OH)2 C.CH3OHvàC2H4(OH)2 D.C2H5OHvàC3H6(OH)2Câu15.Cho21,2gamhỗnhợp2ancolđơnchứckếtiếpnhautrongdãyđồngđẳngtácdụngvới23gamNa,sauphản ứnghoàntoànthuđược43,8gamchấtrắn.Côngthứcphântửcủa2ancollà: A.CH4OvàC2H6O B.C4H10OvàC5H12O C.C2H6OvàC3H8O D.C3H8OvàC4H10OCâu16.Lấy18,8gamhỗnhợpXgồmC 2H5OHvàmộtancolAno,đơnchứctácdụngvớiNadưthuđược5,6lítH2(đktc).CôngthứcphântửcủaAlà: A.C3H7OH B.CH3OH C.C4H9OH D.C5H11OH.Câu17.Hỗnhợp2ancolAvàBcùngsố nhómOH.Nếulấy½hỗnhợpXtácdụng vớiNadưthuđược2,24lítH2(đktc).Nếuđốtcháy½Xthìthuđược11gamCO2và6,3gamH2O.Côngthứcphântửcủa2ancollà: A.C2H5OHvàC3H7OH B. C2H4(OH)2 vàC3H6(OH)2 C.C3H7OHvàCH3OH D.CH3OHvàC2H5OH.Câu18.ChohỗnhợpancolmetylicvàmộtancolđồngđẳngcủanótácdụngvớiNa dư thấybayra672mlH2(ở đktc).Nếuchohỗnhợpancoltrêntácdụngvới10gaxitaxeticthìkhốilượngestesinhraítnhấtlàbaonhiêu?Giả giả sử hiệusuấtestelà 100% A.4,44g B.7,24g C.6,24g D.6,40gCâu ...