500 bài toán bất đẳng thức chọn lọc P1
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 314.76 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
500 bài toán bất đẳng thức chọn lọc P1 sẻ giúp cho cạn bạn rất nhiều trong việc ôn thi, luyện giải bài tập, đặc biệt là về BĐT, để giải được bài tập về BĐT không phải dể, vì vậy cần phải nắm vững kiến thức sơ bản chắc chắn, vận dụng một cách linh hoạt, để giải các bài toán khó chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 bài toán bất đẳng thức chọn lọc P1 500Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang ♦♦♦♦♦ Vĩnh Long, Xuân M u Tý, 2008500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang 500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c ♦♦♦♦♦1. Cho a, b, c là các s th c dương. Ch ng minh r ng 2 2 2 3 2 a 2 + (1− b) + b 2 + (1− c) + c 2 + (1− a ) ≥ . 2 Komal2. [ Dinu Serbănescu ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Ch ng minh r ng abc + (1− a )(1− b)(1− c) < 1 . Junior TST 2002, Romania3. [ Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc = 1 . Ch ngminh r ng b+c c +a a +b + + ≥ a + b + c + 3. a b c Gazeta Matematică4. N u phương trình x 4 + ax3 + 2 x 2 + bx + 1 = 0 có ít nh t m t nghi m th c, thì a 2 + b2 ≥ 8 . Tournament of the Towns, 19935. Cho các s th c x, y, z th a mãn ñi u ki n x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Hãy tìm giá tr l n nh t c abi u th c x3 + y 3 + z 3 − 3xyz .6. Cho a, b, c, x, y, z là các s th c dương th a mãn ñi u ki n x + y + z = 1 . Ch ng minhr ng ax + by + cz + 2 ( xy + yz + zx )(ab + bc + ca ) ≤ a + b + c . Ukraine, 20017. [ Darij Grinberg] Cho a, b, c là các s th c dương. Ch ng minh r ng a b c 9 + + ≥ . (b + c) 2 (c + a ) 2 2 ( a + b) 4 (a + b + c)8. [ Hojoo Lee ] Cho a, b, c ≥ 0 . Ch ng minh r ng a4 + a2b2 + b4 + b4 + b2c2 + c4 + c4 + c2a2 + a4 ≥ a 2a2 + bc + b 2b2 + ca + c 2c2 + ab . Gazeta Matematică9. Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc = 2 . Ch ng minh r ng a 3 + b 3 + c3 ≥ a b + c + b c + a + c a + b . JBMO 2002 Shortlist10. [ Ioan Tomescu ] Cho x, y, z là các s th c dương. Ch ng minh r ng xyz 1 ≤ 4. (1 + 3x)( x + 8 y )( y + 9 z )( z + 6) 72500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang Gazeta Matematică11. [ Mihai Piticari, Dan Popescu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki na + b + c = 1 . Ch ng minh r ng 5 (a 2 + b 2 + c 2 ) ≤ 6 (a 3 + b 3 + c3 ) +1 .12. [ Mircea Lascu ] Cho x1 , x2 ,..., xn ∈ ℝ , n ≥ 2, a > 0 sao cho a2 x1 + x2 + ... + xn = a, x12 + x2 + ... + xn ≤ 2 2 . n −1 Ch ng minh r ng 2a xi ∈ 0, , i = 1, 2,..., n . n 13. [ Adrian Zahariuc ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Ch ng minh r ng b a c b a c + + ≥1 . 4b c − c a 4c a − a b 4a b − b c14. Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc ≤ 1 . Ch ng minh r ng a b c + + ≥ a +b+c . b c a15. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c, x, y, z là các s th c dương th a mãn ñi uki n a + x ≥ b + y ≥ c + z , a + b + c = x + y + z . Ch ng minh r ng ay + bx ≥ ac + xz .16. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki nabc = 1 . Ch ng minh r ng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 bài toán bất đẳng thức chọn lọc P1 500Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang ♦♦♦♦♦ Vĩnh Long, Xuân M u Tý, 2008500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang 500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c ♦♦♦♦♦1. Cho a, b, c là các s th c dương. Ch ng minh r ng 2 2 2 3 2 a 2 + (1− b) + b 2 + (1− c) + c 2 + (1− a ) ≥ . 2 Komal2. [ Dinu Serbănescu ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Ch ng minh r ng abc + (1− a )(1− b)(1− c) < 1 . Junior TST 2002, Romania3. [ Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc = 1 . Ch ngminh r ng b+c c +a a +b + + ≥ a + b + c + 3. a b c Gazeta Matematică4. N u phương trình x 4 + ax3 + 2 x 2 + bx + 1 = 0 có ít nh t m t nghi m th c, thì a 2 + b2 ≥ 8 . Tournament of the Towns, 19935. Cho các s th c x, y, z th a mãn ñi u ki n x 2 + y 2 + z 2 = 1 . Hãy tìm giá tr l n nh t c abi u th c x3 + y 3 + z 3 − 3xyz .6. Cho a, b, c, x, y, z là các s th c dương th a mãn ñi u ki n x + y + z = 1 . Ch ng minhr ng ax + by + cz + 2 ( xy + yz + zx )(ab + bc + ca ) ≤ a + b + c . Ukraine, 20017. [ Darij Grinberg] Cho a, b, c là các s th c dương. Ch ng minh r ng a b c 9 + + ≥ . (b + c) 2 (c + a ) 2 2 ( a + b) 4 (a + b + c)8. [ Hojoo Lee ] Cho a, b, c ≥ 0 . Ch ng minh r ng a4 + a2b2 + b4 + b4 + b2c2 + c4 + c4 + c2a2 + a4 ≥ a 2a2 + bc + b 2b2 + ca + c 2c2 + ab . Gazeta Matematică9. Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc = 2 . Ch ng minh r ng a 3 + b 3 + c3 ≥ a b + c + b c + a + c a + b . JBMO 2002 Shortlist10. [ Ioan Tomescu ] Cho x, y, z là các s th c dương. Ch ng minh r ng xyz 1 ≤ 4. (1 + 3x)( x + 8 y )( y + 9 z )( z + 6) 72500 Bài Toán B t ð ng Th c Ch n L c Cao Minh Quang Gazeta Matematică11. [ Mihai Piticari, Dan Popescu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki na + b + c = 1 . Ch ng minh r ng 5 (a 2 + b 2 + c 2 ) ≤ 6 (a 3 + b 3 + c3 ) +1 .12. [ Mircea Lascu ] Cho x1 , x2 ,..., xn ∈ ℝ , n ≥ 2, a > 0 sao cho a2 x1 + x2 + ... + xn = a, x12 + x2 + ... + xn ≤ 2 2 . n −1 Ch ng minh r ng 2a xi ∈ 0, , i = 1, 2,..., n . n 13. [ Adrian Zahariuc ] Cho a, b, c ∈ (0,1) . Ch ng minh r ng b a c b a c + + ≥1 . 4b c − c a 4c a − a b 4a b − b c14. Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki n abc ≤ 1 . Ch ng minh r ng a b c + + ≥ a +b+c . b c a15. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c, x, y, z là các s th c dương th a mãn ñi uki n a + x ≥ b + y ≥ c + z , a + b + c = x + y + z . Ch ng minh r ng ay + bx ≥ ac + xz .16. [ Vasile Cirtoaje, Mircea Lascu ] Cho a, b, c là các s th c dương th a mãn ñi u ki nabc = 1 . Ch ng minh r ng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bất đẳng thức chọn lọc giải toán bất đẳng thức phương trình thuần nhất hàm biến phức định lý và áp dụng phương trình hàmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán học sinh viên - học sinh lần thứ 29 (Năm 2023)
145 trang 86 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Giáo trình Phương pháp toán lí: Phần 2 - Đinh Xuân Khoa & Nguyễn Huy Bằng
139 trang 42 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình Hàm biến phức: Phần 2
94 trang 32 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Giáo trình môn Toán: Giải tích đa trị
0 trang 27 0 0 -
30 trang 26 0 0
-
Giáo trình Phương pháp Toán Lí
281 trang 26 0 0 -
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương trình hàm liên quan đến phép lặp
24 trang 25 1 0